Từ vựng tiếng Nhật chủ đề:
Biểu hiện Cảm xúc / hoạt động trong icon Facebook
気分の表現(きぶんのひょうげん)
わくわく: Cảm thấy hổi hộp
素敵な気分(すてきなきぶん): Cảm thấy thoải mái
楽しんでる(たのしんでる): Cảm thấy mong chờ
感謝(かんしゃ): Cảm thấy biết ơn
ハッピー: Cảm thấy hạnh phúc
疲れた(つかれた): Cảm thấy mệt mỏi
リフレッシュした気分: Cảm thấy mới mẻ
悲しい(かなしい): Cảm thấy buồn
リラックスした気分: Cảm thấy thư giãn
楽しい(たのしい): Cảm thấy vui
お腹一杯(おなかいっぱい): Cảm thấy no
まったり: Cảm thấy thoải mái
へとへと: Cảm thấy kiệt sức
可愛い(かわいい): Cảm thấy đáng yêu
クレイジーな気分: Cảm thấy điên
やる気満々(やるきまんまん): Cảm thấy đã sẵn sàng
驚いている(おどろいている): Cảm thấy ngạc nhiên
喜んでる(よろこんでる): Cảm thấy hân hoan / vui mừng
愛されている気分(あいされているきぶん):Cảm thấy được yêu thương
暑い(あつい): Cảm thấy nóng bức
至福(しふく): Cảm thấy có phúc
元気(げんき): Cảm thấy khỏe
へこんでる: Cảm thấy xuống tinh thần
意気消沈(いきしょうちん): Cảm thấy thất vọng / buồn chán
ホットした: Cảm thấy nóng
病気(びょうき): Cảm thấy bệnh
心配(しんぱい): Cảm thấy lo lắng
不安(ふあん): Cảm thấy bất an
めちゃくちゃ気分いい: Cảm thấy lộn xộn
激怒(げきど): Cảm thấy tức giận
不完全な気分(ふかんぜんなきぶん): Cảm thấy thiếu
つらい(つらい): Cảm thấy đau đớn
最悪(さいあく): Cảm thấy tồi tệ
怖い(こわい): Cảm thấy đáng sợ
痛い(いたい): Cảm thấy đau
満足(まんぞく): Cảm thấy đầy đủ
決心した(けっしんした): Cảm thấy đã quyết tâm
空腹(くうふく): Cảm thấy đói
興味津々(きょうみしんしん): Cảm thấy đầy hứng thú
特別な気分(とくべつなきぶん): Cảm thấy đặc biệt
Các tính từ khác cũng biểu lộ cảm xúc, các bạn biết hết chưa nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá:
>>> Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật
>>> Tên món ăn Nhật đặc trưng trong menu tại các nhà hàng Nhật Bản
>>> Chat chit đúng chuẩn “Ngôn ngữ teen” của giới trẻ Nhật Bản