Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Các cụm từ Kanji liên quan tới「手」、「腕」、「足」
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Các cụm từ Kanji liên quan tới「手」、「腕」、「足」

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Các cụm từ Kanji liên quan tới「手」、「腕」、「足」 nhé! Như ta đã biết, các bộ phận trên cơ thể trong tiếng Nhật có những cái tên như 目 (Mắt , 耳 (tai) ,口 (miệng) , 顔 (mặt), 頭 ( đầu),… Tuy nhiên các từ này còn có cách kết  hợp khác tạo thành các cụm từ rất hay được sử dụng, tương đương với hiện tượng chuyển nghĩa trong tiếng Việt.

Các cụm từ Kanji liên quan tới「手」、「腕」、「足」

 

kanji liên quan tới 手 腕 足

 

問題に手を付ける Bắt tay vào giải quyết vấn đề.
手が空いたら、来てください。 Nếu rảnh thì đến nhé.
手がかかる子供 Trẻ con cần được quan tâm chăm sóc.
手がない Bó tay, không còn cách nào khác.
今、手が離せません  Tôi đang cực kì bận.
安く手に入れる  Mua được rẻ.
こんな病気、医者の手にかかればすぐ治る。 Căn bệnh này nếu đi bác sỹ thì sẽ nhanh chóng khỏi thôi.
歯が痛くて勉強が手につかない Răng bị đau đến nỗi tôi không thể tập trung học được.
ちょっと手を貸して Giúp tôi một chút nhé.
ちょっと手を休めましょう。 Nghỉ tay một chút nào.
腕がいい大工。  Người thợ lành nghề.
ゴルフの腕が上がった Chơi golf lên tay.
もっとうまくなるように腕をみがこう Để tiến bộ, hãy luyện tập nhiều hơn.
京都まで足を伸ばそう  Hãy tiếp tục cuộc hành trình tới Kyoto!
足がないので、行けない。 Không có phương tiện đi lại nên không đi được.
実際に足を運んで、品物を確かめる。 Hãy đến và thử nghiệm thực tế sản phẩm mà bạn muốn mua.
予算から足が出る  Vượt quá dự toán.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài học trong chủ đề tiếp theo nè!! 

>>> 75 cụm từ Kanji đơn giản dành cho bạn mới học tiếng Nhật

>>> Khóa học N3 Online

>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Thổ” (土)

>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Minh” (明)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị