Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Các môn học, chuyên ngành học trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Các Môn Học, Chuyên Ngành Học Trong Tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về tên các môn học, chuyên ngành học trong tiếng Nhật nhé! Bạn đang học những môn học hay chuyên ngành nào? Và bạn muốn biết tên từng từ vựng tiếng nhật chuyên ngành giáo dục trong lĩnh vực bạn học? Tìm hiểu bài viết dưới đây nào!

Các môn học, chuyên ngành học trong tiếng Nhật

môn học chuyên ngành học trong tiếng nhật, đại học chuyên ngành tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật chuyên ngành giáo dục

 

STT

Chuyên ngành học tiếng Nhật

Hiragana

Tiếng Việt

1 政治学 せいじがく chính trị học
2 遺伝学 いでんがく di truyền học
3 地学 ちがく địa chất học
4 地質学 ちしつがく địa chất học
5 演劇 えんげき đóng kịch
6 性教育 せいきょういく giáo dục giới tính
7 教育学 きょういくがく giáo dục học
8 会計 かいけい kế toán
11 理科 りか Khoa học
13 コンピューター科学 コンピューターかがく khoa học máy tính
15 地球科学 ちきゅうかがく Khoa học trái đất
16 自然科学 ナチュラルサイエンス しぜんかがく Khoa học tự nhiên
17 応用科学 おうようかがく Khoa học ứng dụng
18 宇宙科学 うちゅうかがく Khoa học vũ trụ
19 建築学 けんちくがく kiến trúc học
21 ビジネス研究 けんきゅう Kinh doanh học
22 経営学 けいえいがく kinh tế học
24 歴史 れきし lịch sử
25 歴史学 れきしがく lịch sử học
26 美術史 びじゅつし lịch sử nghệ thuật
28 音楽 おんがく môn âm nhạc
31 地理学 ちりがく môn địa lý
33 化学 かがく Môn hóa học
34 科目 かもく Môn học
35 必修科目 ひっしゅうかもく Môn học bắt buộc
36 選択科目 せんたくかもく Môn học tự chọn
37 算数 算数さんすう Môn số học
38 体育 たいいく Môn thể dục
39 体育学 たいいくがく môn thể dục
40 デザイン技術 ぎじゅつ Môn thiết kế
41 物理学 ぶつりがく môn vật lý
42 美術 びじゅつ mỹ thuật
43 土木工学 どぼくこうがく ngành cầu đường
44 工学 こうがく ngành công nghiệp kĩ thuật
45 電気工学 でんきこうがく ngành điện
46 電工学 でんこうがく ngành điện tử
47 観光学 かんこうがく ngành du lịch
48 薬学 やくがく ngành dược
49 考古学 こうこがく ngành khảo cổ
50 法律学 ほうりつがく ngành luật
51 環境科学 かんきょうかがく ngành môi trường
52 農学 のうがく ngành nông nghiệp
53 国際関係学 こくさいかんけいがく ngành quan hệ quốc tế học
54 芸術 げいじゅつ nghệ thuật
55 科学研究 かがくけんきゅう Nghiên cứu khoa học
56 メディア研究 メディアけんきゅう nghiên cứu truyền thông
57 社会科 しゃかいか nghiên cứu xã hội
58 現代語 げんだいご ngôn ngữ hiện đại
59 歯科医学 しかいがく nha khoa
60 法学 ほうがく pháp luật
61 生物学 せいぶつがく sinh học
62 数学 すうがく số học
63 心理学 しんりがく tâm lý học
64 神学、神学理論 しんがく、しんがくりろん thần học
65 天文学 てんぶんがく thiên văn học
66 獣医学 じゅういがく thú y học
67 コンピューター工学 コンピューターこうがく tin học
68 宗教学 しゅうきょうがく tôn giáo học
69 哲学 てつがく triết học
70 文学 ぶんがく văn học
71 社会学 しゃかいがく xã hội học
72 医学 いがく y học
73 看護学 かんごがく y tá học

Trên đây là các môn học, chuyên ngành học trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về  đại học chuyên ngành tiếng Nhật này đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá: 

>>> Tất tần tật các cách nói xin lỗi trong tiếng Nhật

>>> 25 từ tiếng Nhật thú vị có thể bạn chưa biết

>>> Tổng hợp hơn 40 cụm từ tiếng Nhật sử dụng trong công ty

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị