Các thành ngữ Nhật Bản đi kèm với 顔(かお)、頭(あたま)
1. 顔(かお)
顔が広い Người có quan hệ rộng
顔を貸す Nhờ ai đó đến gặp, xuất hiện
顔を出す Xuất hiện, có mặt
2.頭(あたま)
頭が痛い Đau đầu, buồn phiền
頭が固い Người cứng đầu
頭に来る Bực tức
頭を冷やす Bình tĩnh
Học thêm một chủ đề nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua thành ngữ có 耳