Tuần trước chúng ta đã học một số chủ đề giao tiếp thành ngữ có các bộ phận như 手、口、腕、耳.v.v
Hôm nay chúng ta cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề giao tiếp nữa nhé: Thành ngữ có 顔(かお) và 頭(あたま)
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Sổ tay tình yêu
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô bé quàng khăn đỏ
1. 顔(かお)
顔が広い Người có quan hệ rộng
顔を貸す Nhờ ai đó đến gặp, xuất hiện
顔を出す Xuất hiện, có mặt
2.頭(あたま)
頭が痛い Đau đầu, buồn phiền
頭が固い Người cứng đầu
頭に来る Bực tức
頭を冷やす Bình tĩnh
Học thêm một chủ đề nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: >>> Học tiếng Nhật qua thành ngữ có 耳