Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Các từ chỉ trạng thái cảm xúc trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Các từ chỉ trạng thái cảm xúc trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ chỉ trạng thái cảm xúc trong tiếng Nhật nha!! この気持ちは何ていう? Có khi nào bạn muốn diễn tả tâm trạng của mình bằng tiếng Nhật mà không biết phải nói thế nào?

Các từ chỉ trạng thái cảm xúc trong tiếng Nhật

 

từ chỉ trạng thái cảm xúc trong tiếng nhật

 

I. Cảm xúc tích cực: 

嬉しい(うれしい)

 

Mừng vui, hạnh phúc

あなたに会えて嬉しいです。 Mình rất vui khi được gặp cậu.

楽しい(たのしい)

 

Vui vẻ

今日は本当に楽しかったです。 Hôm nay quả là một ngày thật vui!

幸せ(しあわせ)

 

 

 

Hạnh phúc

お金持ちだからと言って、幸せなわけではない。 Đúng là giàu có đấy nhưng chưa chắc đã hạnh phúc.

気持ちいい(きもちいい)

 

 

Sung sướng

天気が良くて気持ちいい。 Thời tiết tốt, cảm thấy sung sướng thật!

満足(まんぞく)

 

 

 

Mãn nguyện, hài lòng

部屋からの景色、お風呂、食事、全てに満足です。 Từ phong cảnh từ phòng nhìn ra, đến nhà tắm, đồ ăn,… tất cả đều khiến tôi thấy hài lòng.

爽快(そうかい)

 

 

 

Sảng khoái

日本で唯一車で走れる海岸。爽快です Lái xe chậm chậm bên bờ biển thật là sảng khoái.

感動(かんどう

 

 

Cảm động

この映画はとても感動的です。 Bộ phim này vô cùng cảm động.

感心(かんしん)

 

 

Cảm phục, ngưỡng mộ

彼女の勇気に感心する。 Chúng tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của cô ấy.

和む(なごむ)

 

 

 

Bình yên

家族のことを考えるときだけ心が和む。 Tôi thấy lòng mình thư thái mỗi khi nghĩ về gia đình

落ち着く(おちつく)

 

 

Bình tĩnh

彼と一緒にいると落ち着く。

Tôi cảm thấy bình yên mỗi khi bên cạnh anh ấy.

ワクワクする

 

 

 

Háo hức, phấn khích

あしたから旅行なので、胸がわくわくする

Ngày mai được đi du lịch nên tôi đang cảm thấy vô cùng phấn khích.

興奮する(こうふん)

 

 

Hưng phấn

何かがうまくいったときはいつも興奮する。

Cứ mỗi khi có điều gì thuận lợi là tôi lại trở nên phấn khích

懐かしい(なつかしい)

 

 

Nhớ tiếc, hoài niệm ( những kỷ niệm xưa…)

私の若い頃が懐かしい。

Tôi thấy nhớ những ngày tháng tuổi trẻ.

好き(すき)

 

Thích

日本の文化が好きです!

Tôi thích văn hóa Nhật Bản.

愛してる(あいしてる)

 

Yêu

君を愛してるよ。

Anh yêu em.

憧れる(あこがれる)

 

 

Mong ước

僕はスイススイスにあこがれている。

 

Tôi mong ước được đến Thụy Sỹ.

尊敬(そんけい)

 

 

Kính trọng

先生は皆に尊敬されている。

Thầy giáo được mọi người vô cùng kính trọng

II. Cảm xúc tiêu cực:

かわいそう

Đáng thương

 

離婚後、彼女はかわいそうな状況じょうきょうにあった。

Sau vụ ly hôn, trông cô ấy thật tội nghiệp

寂しい(さびしい)

Cô đơn

話し相手もなくて寂さびしい。

 

Không có ai nói chuyện nên cảm thấy rất cô đơn.

悲しい(かなしい)

Buồn phiền

 

孤独(こどく

Cô độc

孤独こどくだ(独ひとりぼっちだ)と感かんじる

 

lúc nào tôi cũng thấy lẻ loi (cô đơn)

困る(こまる)

Khó khăn, bối rối

金に困こまって本ほんを全部売ぜんぶうり払はらった。

 

Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở.

辛い(つらい)

Đau đớn, cay đắng

かれらに別わかれるのが辛つらかった

 

tôi đau xé ruột khi phải chia tay với họ

心が痛む(こころがいたい)

Đau tim ( nghĩa bóng), tổn thương.

彼と別れちゃった・・・心が痛いです

Tôi đã chia tay người yêu rồi. Thực sự rất đau đớn.

苦しい(くるしい)

Khổ

それは痛くて苦しい

Điều này thật là đau đớn, khổ sở.

嫌い(きらい)

Ghét

 

呆れる(あきれる)

Sốc

彼女かのじょの無関心むかんしんには呆あきれた

 

bị sốc vì sự không quan tâm của cô ấy.

心配(しんぱい)

Lo lắng

試験が合格できるかどうか、心配です。

Tôi rất lo lắng, không biết có đỗ được kỳ thi không.

心細い(こころぼそい)

Không có hi vọng; không hứa hẹn

彼かれは果はたして全快ぜんかいするのが心細こころぼそい

 

không có hi vọng gì là anh ta sẽ bình phục hoàn toàn

不安(ふあん)

Bất an

不安に思う。

Cảm thấy bất an.

怖い(こわい)

Sợ hãi

怖い目にあった。

Giật mình sợ hãi.

不気味(ふぎみ)

Rợn người

不気味ぶきみなほど静しずかだ

 

yên lặng đến mức rợn người .

苦笑(くしょう)

Cười cay đắng

苦笑をもらす。

Mỉm cười cay đắng.

がっかり

Thất vọng

想像そうぞうとは違ちがったのでがっかりした。

 

Vì khác với tưởng tượng nên thấy thất vọng .

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một vài câu giao tiếp khi tới Nhật nha!! 

>>> 10 cách thể hiện cảm xúc thông thường trong tiếng Nhật

>>> Khóa học N3

>>> Khóa học N1

>>> Khóa học N2

>>> Lời chào hỏi trong tiếng nhật

>>> 17 câu giao tiếp thể hiện sự tức giận trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị