Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Cảm Ơn Và Xin Lỗi Trong Tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong cuộc sống hàng ngày, lời nói cảm ơn và xin lỗi trong tiếng Nhật được chúng ta sử dụng thường xuyên và trong rất nhiều tình huống. Vậy để nói “cảm ơn – xin lỗi” trong tiếng Nhật thì chúng ta sẽ nói như thế nào trong những trường hợp khác nhau ??? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé. 

Cảm ơn và xin lỗi trong tiếng Nhật

 

cảm ơn và xin lỗi trong tiếng Nhật

 

1. ありがとう。Cảm ơn. 2. ありがとうございます。Cảm ơn nhiều.

3. どうもありがとうございます。Xin cảm ơn rất nhiều. 4. ありがたい。Tôi rất biết ơn.

5. どういたしまして。Không có gì. (Đáp lại lời cảm ơn). 6. 本当(ほんとう)に助(たす)かりました。Thực sự là đã được anh giúp đỡ rất nhiều.

7. 助(たす)かった。Đã được cứu thoát rồi. 8. どうもごちそう様(さま)でした。Cảm ơn nhiều vì bữa ăn.

9. いつもお世話(せわ)になって、どうもありがとうございました。Cảm ơn anh vì lúc nào cũng quan tâm giúp đỡ tôi. 10. 本当(ほんとう)に感謝(かんしゃ)します。Tôi thực sự cảm ơn anh.

11. 心(こころ)から感謝(かんしゃ)します。Từ tận đáy lòng tôi rất cảm ơn anh. 12. 好意(こうい)でありがとうございます。Tôi rất cảm ơn nhã ý của anh.

13. どうぞお構(かま)いなく。Anh không cần làm thế đâu. 14. 失礼(しつれい)ですが。Xin lỗi (Dùng khi muốn mào đầu một điều gì đó).

15. すみません。Tôi xin lỗi. 16. すみませんが。Xin lỗi (Dùng khi muốn hỏi điều gì đó).

17. すいません。Xin lỗi (Thường dùng trong văn nói). 18. ごめん。Xin lỗi (Cách nói mang tính thân mật, suồng sã).

19. ごめんなさい。Xin lỗi bạn. 20. 残念(ざんねん)ですが。Thật đáng tiếc nhưng mà … (Dùng để từ chối).

21. 悪(わる)いけど。Thật xin lỗi. 22. お邪魔(じゃま)します。Xin phép làm phiền gia đình (Dùng khi tới nhà người khác chơi).

23. 申(もう)し訳(わけ)ありません。Thật là xin lỗi anh quá. 24. 申(もう)し訳(わけ)ございません。Thật là xin lỗi anh quá.

—————- Đây đều là những câu rất hay gặp trong đời sống, các bạn ghi nhớ nha. 

Bài học thêm cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sayonara no Natsu

 

>>> Giao tiếp trong công ty: Khi muốn nhờ người khác

>>> Mẫu câu ứng tuyển xin việc bằng tiếng Nhật

 

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị