Câu cảm thán trong tiếng Nhật
Wow!
わおー!
Cái gì?
なんだって?
Oh, my goodness. (Trời ơi, Chúa ơi?)
なんてこった。
Chúc mừng
おめでとう!
May nhỉ, tốt nhỉ
よかったね!
Tuyệt vời thật
すばらしい!
Tuyệt quá, giỏi quá
すごい!
Hoàn mỹ, thật hoàn hảo
完璧(かんぺき)!
Tốt thôi, tốt quá
いいねー!
Ngầu quá, đẹp trai quá!
かっこいい!
Không có vấn đề gì đâu
問題(もんだい)ないよ。
Đừng lo lắng
心配(しんぱい)しないで。
Đừng bận tâm
気(き)にしないで。
Quên nó đi
わすれて。
Xin lỗi
ごめんね。
Hãy tận hưởng thời gian của bạn
ゆっくりでいいよ。
Đừng quá sức
無理(むり)しないで。
Vui lên, cố lên
がんばれ!
Đừng sợ hãi
びくびくしないで!
Đừng ngại
遠慮(えんりょ)しないで!
Mọi chuyện sẽ ổn thôi
大丈夫(だいじょうぶ)になるから。
Hãy cố gắng hết sức nhé
ベストを尽(つ)くてください。
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm bài học giao tiếp:
>>> 10 cách thể hiện cảm xúc thông thường trong tiếng Nhật
>>> Khóa học tiếng Nhật N5 dành cho người mới bắt đầu
>>> Những nét thú vị trong văn hóa trà đạo Nhật Bản
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Cinderella - Cô bé lọ lem