Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Bỏ túi ngay những câu và từ vựng đơn giản mà thông dụng trong cuộc sống nhé
1. やめろ: Dừng lại đi
2. すきにしろ:Thích làm gì thì tuỳ
3. むりだ:Vô ích thôi
4. ごめんください:Có ai ở nhà không?
5. すまない/ごめん:Xin lỗi
6. めをさまして: Dậy đi
7. やかましい:Lắm mồm quá
8. はなしくらいきけよ: Ít ra cũng nghe tôi nói chứ
9. よるな: Đừng có tiến lại đây
10. かえせ: Trả đây
11. はじめるぞ: Bắt đầu thôi
12. うれしい: Vui quá
13. がんばらなくちゃ:Phải ráng hết sức thôi
14. げんきないね: Trông cậu có vẻ không được khỏe
15. まけるもんか:Tôi sẽ không thua đâu.
16. あたしのどこがふまんなの: Cậu có gì không hài lòng về tôi?
17. しんじられない: Thật không thể tin nổi
18. へんなヤツ: Đúng là kẻ kì lạ
19. 別に気にすることないじゃない: Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
20. じゃまだ:Tránh đường nào/ Vướng chỗ quá
21. あたりまえだよ:Hiển nhiên rồi
22. いそげ: Nhanh lên
23. しにてえのか: Muốn chết hả?
24. たのむ:Nhờ cậu đấy
25. しんぱいするな: Đừng lo
26. どうするんだ: Cậu tính sao đây?
27. もういい:Đủ rồi đó
28. しっかりしなさい: Trấn tĩnh lại đi
29. かっこいい: Cool quá đi ( khen các bạn nam trông bảnh bao, thu hút ^^ )
30. うそつけ: Đồ dối trá
31. きのせいか: Là do mình tưởng tượng sao?
32. なにしにきたんだよ: Cậu đến đây chi vậy?
33. やっぱりそうか:Quả nhiên là vậy sao...
34. バカなことしないで:Đừng làm trò ngu ngốc nữa
35. だまれ: Im miệng đi
36. ほっといてくれ:Để cho tôi yên
37. おどろいた: Hết cả hồn
38. いてぇ:Đau quá
Tham khảo thêm bài học khác của Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua thành ngữ tục ngữ
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Hướng đến tương lai
>>> 5 cách nói khi muốn nhận được sự giúp đỡ bằng tiếng Nhật