Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / CHI TIẾT 128 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc
Học tiếng Nhật theo chủ đề

CHI TIẾT 128 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành May Mặc

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc. Ngành may mặc là một trong những ngành nghề tương đối phổ biến đối với du học sinh cũng như người xuất khẩu lao động Việt Nam tại Nhật Bản. Mời các bạn tìm hiểu từ vựng chuyên ngành may tiếng Nhật trong bài viết sau đây nhé!!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành may mặc, tiếng nhật về may mặc, từ vựng chuyên ngành may tiếng nhật
Hiragana,Katakana Kanji Nghĩa
1.      はいいろ 配色 Vải phối
2.      みかえし 見返し Nẹp đỡ
3.      タック   Ly
4.      カフス   Măng séc
5.      カン   Móc
6.      ハトメあな ハトメ穴 Khuyết đầu tròn
7.      ここち 心地 thoải mái、dễ chịu
8.      ぬいもの 縫い物 Đồ khâu tay
9.      ぬいとめ 縫い止め May chặn
10.  ステッチ   Diễu
11.  ししゅう 刺繍 Thêu dệt
12.  れーすきじ レース生地 Vải lót
13.  シックぬの シック布 Đũng
14.  ヨーク   Cầu vai
15.  ループ   Đỉa quần (áo)
16.  しんいと 芯糸 Chỉ gióng
17.  こしまわり 腰回り Vòng bụng
18.  そうたけ 総丈 Tổng dài
19.  ゆきたけ 裄丈 Dài tay (từ giữa lưng)
20.  おもてじ 表地 Vải chính
21.  ぬいしろ 縫い代 Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may, mép khâu
22.  うきぶん 浮き分 Đỉa chờm
23.  フラップ   Nắp túi
24.  ファスナー   Khoá
25.  きせいふく 既成服 Áo quần may sẵn
26.  シャツ   Áo sơ mi
27.  そでぐち 袖口 Cổ tay áo
28.  Tシャツ   Áo thun
29.  カットソー   Áo bó
30.  スーツ   Áo vét
31.  チョッキ   Áo gile
32.  ワンピース   Áo đầm
33.  タイトスカート   Váy ôm
34.  チャック   Phéc mơ tuya, dây kéo
35.  ブラジャー   Áo nịt ngực
36.  パンティー   Quần lót
37.  トランクス   Quần đùi
38.  ブリーフ   Quần sịp
39.  すいえいパンツ 水泳パンツ Quần bơi
40.  マフラー   Khăn choàng
41.     ジャージ   Quần áo thể thao
42.     ひょうはく 漂白する Tẩy trắng
43.     たけ Vạt, chiều dài
44.     けがわ 毛皮 Da lông thú
45.     じんこうかわ 人工革 Da nhân tạo
46.     ビロード   Nhung, vải nhung
47.     きぬいと /けんし 絹糸 Tơ, sợi tơ
48.     ナイロン   Ni lông
49.     レース   Ren
50.  こうしもよう 格子模様 Kẻ ca rô
51.  ストライプ   Sọc
52.  はながら 花柄 Vải hoa
53.  フィットした   Bó sát
54.  いろおちする 色落ちする Phai màu
55.  けいやくしょ 契約書 Hợp đồng
56.  かこうしじしょ 加工指示書 Đơn chỉ thị gia công hàng
57.  ちゅうもんしょ 注文書 Đơn đặt hàng
58.  ひんばん 品番 Mã hàng
59.  ひんめい 品名 Tên hàng
60.  いろばん 色番 Số màu
61.  サイズ   Kích thướt
62.  すうりょう 数量 Số lượng
63.  しようしょ 仕様書 Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật
64.  サイズひょう サイズ表 Bảng kích thước
65.  かたがみ 型紙 Mẫu bằng giấy
66.  みほん 元見本 Kiểu mẫu
67.  パッキングリスト   Phiếu đóng gói
68.  インボイス   Hóa đơn
69.  さいだんだい 裁断台 Bàn cắt vải
70.  えんたんき 延反機 Mái (máng) trải vải
71.  さいだんき 裁断機 Máy cắt vải
72.  ミシン   Máy may
73.  とくしゅミシン 特殊ミシン Máy chuyên dụng
74.  アイロン   Bàn ủi, ủi
75.  プレス   Ép
76.  こうあつプレス 高圧プレス Ép cao áp
77.  かたいれ 型入れ Vẽ sơ đồ
78.  えんたん 延反 Trải vải
79.  さいだんする 裁断する Cắt
80.  めうち 目打ち Dùi lỗ, đục lỗ
81. カーゴパンツ   Quần túi hộp
82. カーゴスラックス   Quần túi hộp
83. スモック   Áo nữ
84. ツナギ   Áo liền quần (jumpsuit)
85. ぼうかんぎ 防寒着 Áo mùa đông, áo ấm
86. きじ 生地 Vải
87. きじひんばん 生地品番 Mã số vải
88. きじきかく 生地規格 Qui cách vải
89. はば Khổ rộng
90. ながさ 長さ Chiều dài
91. めん 綿% Cotton
92. ポリエステル   Polyeste
93. ふぞくひん 附属 Phụ tùng kèm theo
94. しんじ 芯地 Vật lót, vải lót
95. インベルしん インベル芯 Vải lưng quần, vải cạp quần
96. スレーキ   Vải lót túi
97. うらじ 裏地 Vải lót
98. はいしょくきじ 配色生地 Vải phối màu
99. メッシュ   Lót lưới
100. いと Chỉ
101. えりつり 衿吊り Nhãn chính
102. ひんしつひょうじ 品質表示 Nhãn chất lượng
103. せんたくネーム 洗濯ネーム Nhãn giặt
104. サイズネーム   Nhãn size
105. ワンポイントマーク   Điểm dấu
106. ぼたん(ボタン) Cúc,nút
107. ドットぼたん ドット釦 Nút đóng
108. スナップボタン   nút bấm
109. ファスナー   dây kéo
110. ジッパー   dây kéo
111. ゴム   chun
112. マジックテープ   băng dán, xù gai
113. さげふだ 下げ札 Nhãn, nhãn hiệu
114. つりラベル 吊りラベル nhãn treo
115. クリップ   Cái kẹp
116. たいし 台紙 bìa giấy, bìa cứng
117. ポリふくろ ポリ袋 túi nilon
118. くびまわり 首まわり vòng cổ
119. むねまわり 胸まわり vòng ngực
120. かたはば 肩巾 rộng vai
121. きたけ 着丈 dài áo
122. そでたけ 袖丈 dài tay
123. はんそでたけ 半袖丈 số đo ngắn tay
124. ちょうそでたけ 長袖丈 số đo dài tay
125. すそまわり 裾周り vòng bụng (đối với áo)
126. すそ lai áo,tà áo, vạt áo, lai quần
127. そでくちはば 袖口巾 rộng cửa tay
128. アームホール   vòng nách

Trên đây là 128 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc mà Kosei biên soạn. Đến với những chủ đề khác các bạn sẽ thấy từ vựng tiếng Nhật học theo chủ đề sẽ rất hay và thú vị.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng chủ đề khác nào:

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề kinh tế (Phần 1)

>>> Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật chủ đề gặp gỡ

>>> TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ QUẦN ÁO VÀ PHỤ KIỆN

>>> PHÂN BIỆT CÁC LOẠI KIMONO TRUYỀN THỐNG - NÉT ĐẸP SAY ĐẮM LÒNG NGƯỜI

>>> NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊ TRONG TRANG PHỤC YUKATA NHẬT BẢN MÀ BẠN NÊN BIẾT!

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị