Danh sách các vật dụng cần mang theo lúc khẩn cấp
現金(げんきん): tiền mặt
小銭(こぜに): tiền lẻ
預金通帳(よきんつうちょう): sổ ngân hàng
印鑑(いんかん): con dấu
健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm
車(くるま)や家(いえ)の予備鍵(よびかぎ): chìa khoá dự phòng của nhà và xe
身分証明証(みぶんしょうめいしょう): giấy tờ tuỳ thân
運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe
パスポート: hộ chiếu
在留(ざいりゅう)カード: thẻ lưu trú
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
充電器(じゅうでんき): cục sạc
携帯(けいたい)ラジオ: Radio cầm tay
予備電池(よびでんち): pin dự phòng
家族(かぞく)の写真(しゃしん): ảnh gia đình
はぐれたときの確認(かくにん): để xác nhận khi bị lạc
広域非難地図(こういきひなんちず): bản đồ tránh nạn diện rộng
筆記用具(ひっきようぐ): bút giấy ghi nhớ
飲料水(いんりょうすい): đồ uống
缶詰(かんづめ): đồ hộp
アメ: kẹo
チョコレート: sô cô la
クラッカー: bánh xốp
救急(きゅうきゅう)セット: đồ cấp cứu
絆創膏(ばんそうこう): miếng dán cứu thương
消毒液(しょうどくえき): dung dịch khử trùng
常備薬(じょうびやく): thuốc hay dùng
持病薬(じびょうぐすり): túi thuốc
生理用品(せいりようひん): đồ dung khi kinh nguyệt
懐中電灯(かいちゅうでんとう): đèn pin
防災(ぼうさい)スキン, ヘルメット: mũ bảo hiểm, mũ phòng thiên tai
笛(ふえ): sáo
ブザー: còi
使(つか)い捨(す)てカイロ: miếng giữ nhiệt Kairo
ビニール袋(ぶくろ): bao ni lông
軍手(ぐんて): găng tay
マスク: khẩu trang
スリップ: dép
布(ぬの)ガムテープ: băng dán
毛布(もうふ): chăn
アルミ製保温(せいほおん)シート: miếng giữ nhiệt để ngồi
ライター: bật lửa
マッチ: diêm
携帯用(けいたいよう)トイレ: nhà vệ sinh di động
ウエットティッシュ: khăn ướt
タオル: khăn
トイレットペーパー: giấy vệ sinh
缶(かん)きり: đồ mở nắp hộp
万能(ばんのう)ナイフ: dao vạn năng
着替(きが)え(下着(したぎ)を含(ふく)む): đồ thay (kèm theo đồ lót)
雨具(あまぐ): đồ đi mưa
レインコート: áo mưa
長靴(ながぐつ): ủng
Vật dụng đã có rồi? Ôn lại cùng Kosei những câu giao tiếp dùng khi khẩn cấp trong bài sau nhé:
>>> Tiếng Nhật giao tiếp: Trường hợp Khẩn Cấp