Trang chủ / Thư viện / Học ngữ pháp tiếng Nhật / Động từ ghép trong tiếng Nhật
Học ngữ pháp tiếng Nhật

Động Từ Ghép Trong Tiếng Nhật

Thứ Năm, 04 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Động từ ghép trong tiếng Nhật là động từ được ghép từ hai động từ khác nhau để diễn tả cụ thể về trạng thái, mục đích, đích đến… của hành động. Khi so sánh với tiếng Việt của chúng thì sẽ dễ hiểu hơn. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về động từ ghép trong tiếng Nhật qua bài này nhé!

Động từ ghép trong tiếng Nhật

động từ ghép trong tiếng nhật, động từ ghép tiếng nhật

VD như : Buộc – buộc vào , lôi – lôi ra , đi – đi đến. rót – rót vào, tăng – tăng lên. Hạ – hạ xuống. Túm – túm lấy. gắn – gắn vào, trả – trả lại, ra – ra ngoài ….

1. Động từ ghép tiếng Nhật thì ta sẽ kết hợp như sau:

結びつける( musubi-tsukeru): buộc vào (musubu = buộc, tsukeru = gắn vào)

寄りかかる yori-kakaru: dựa vào (yoru = lại gần, đến gần; kakaru = dựa)

飛び出す(tobidasu: bay ra/ lao ra )(tobi: bay/lao , dasu : ra )

引き出す hikidasu = kéo ra (hiki = keo, dasu = đưa ra)

取り出す toridasu: lấy ra (tori = lấy, dasu = đưa ra)

値上げる neageru = tăng giá (ne = giá, ageru = tăng)

引き上げる hiki-ageru = nâng lên (giá tiền, học phí, …) (hiku = kéo, ageru = đưa lên, lên)

飲み込む nomikomu = nuốt vào (nomi = uống, komi = vào bên trong)

持ち上げる  mocha ageru (cầm lên) ( mochi = cầm, ageru = lên )

2. Một số quy tắc

Động từ ghép gồm hai động từ ghép theo quy tắc sau:

Động từ thứ nhất dạng “ます” bỏ “ます” + Động từ thứ hai (“động từ sau”).

Động từ ghép trong tiếng Nhật là tự động từ (nội động từ) hay tha động từ (ngoại động từ) là tùy thuộc vào động từ thứ hai là tự động từ hay tha động từ.

Ví dụ:

抜け出る(ぬけでる) (thoát ra) là tự động từ vì

出る là tự động từ.

脱げ出す(ぬげだす)(cởi/tháo ra ) là tha động từ vì出す là tha động từ.

組み立てる(くみたてる)(lắp ráp) là tha động từ vì 立てる tha động từ.

飲み込む(のみこむ) ( nuốt vào) là tự động từ vì 込む là tự động từ.

Có một số động từ chuyên dùng để kết hợp làm động từ ghép:

~出す(だす) ~上がる(あがる) ~上げる (あげる)= chỉ ý “tăng lên”

(引き上げる) ~下がる (さがる) ~下げる (さげる)= giảm xuống, hạ xuống

(引き下げる) ~つける = gắn vào ~つく  = dính vào

~込む(こむ) /込める(こめる)vào ~抜く(ぬく) /抜ける (ぬける)thoát ra,…

~通す (とおす)= làm qua, làm xong 

見通す(みとおす) = xem qua)

~通る (とおる)= đi xuyên qua

~切る (きる)= làm xong hết, làm gì hết mức

(疲れきる tsukarekiru = kiệt sức)

~取る (とる)  Thu , lấy

~合う (あう)  hợp, gặp

~立つ/立てる  (立つ・たてる) đứng ..

~返す(かえす)     trả

3. VD các động từ ghép phổ biến hay được dùng

3.1. ~かける

追いかける(おいかける )『他』 đuổi theo.

腰かける(こしかける)『他』 ngồi xuống.

出かける(でかける )『自』 ra ngoài.

話しかける(はなしかける )『自』 nói với.

引っかける(ひっかける )『他』 vướng.

呼び掛ける(よびかける ) 『他』 Gọi với ra.

3.2. ~切る/切れる(きる・きれる)

區切る(くぎる ) 『他』 Chia/phân khu.

締め切る(しめきる ) 『他』Hạn.

張り切る(はりきる )『自』 hăng hái.

橫切る(よこぎる )『自』cắt ngang.

売り切れる(うりきれる )『自』 Bán hết.

やり切る(やりきる)Làm đến cùng.

裏切る(うらきる)Phản bội.

3.3 ~込む(こむ)

思い込む(おもいこむ )『自』 Ngẫm nghĩ.

突っ込む( つっこむ )『自他』 Thọc vào.

溶け込む( とけこむ ) 『自』 Tan vào.

払い込む(はらいこむ ) 『自他』 Trả (vào).

引っ込む(ひっこむ )『自他』 Kéo vào.

引っ張り込む(ひっぱりこむ)『自他』 Kéo vào.

打ち込む(うちこむ) 『自他』 Đánh (vào).

飲み込む(のみこむ)『自他』 nuốt vào.

食い込む(くいこむ)『自他』 ăn vào.

入り込む(いりこむ) 『自』vào trong.

入れ込む(いれこむ)『自他』 cho vào trong.

飛び込む(とびこむ)bay vào.

申し込む(もうしこむ)『自他』 đăng kí.

囲い込む(かこいこむ)『自他』 Bao quanh/vây quanh.

組み込む(くみこむ) 『自他』 lắp ghép vào/ cho vào.

押し込む(おしこむ)『自他』 Ấn/ đẩy vào.

すすり込む(すすりこむ)『自他』  nhấm nháp.

駆け込む(かけこむ)『自他』 Cá độ ( vào…).

踏み込む(ふみこむ)『自他』 Dẫm vào.

3.4. ~出す/出る/出~(だす・でる・で)

言い出す(いいだす) 『他』 Nói ra.

思い出す(おもいだす ) 『他』 Nhớ ra.

飛び出す(とびだす) 『自』Bay ra.

取り出す(とりだす) 『他』 Lấy ra.

引き出す(ひきだす) 『他』 Kéo ra.

呼び出す(よびだす) 『他』Gọi ra.

抜け出す(ぬけだす)『他』 Rút ra.

脱げ出す(ぬけだす『他』)Tháo/cởi ra.

引っ張り出す(ひっぱりだす)『他』 Kéo ra.

思い出 (おもいで)『自』Nhớ, kỉ niệm.

流し出す(ながしだす)『他』 Làm chảy ra/ đổ ra.

流し出る (ながしでる)Trôi/ chảy ra.

出会う(であう )『自』Gặp gỡ.

出迎える(でむかえる) 『自』ra đón/ đi đón.

3.5. 「~~付く」/~付ける

追い付く(おいつく )『自』 đuổi kịp.

思い付く(おもいつく ) 『他』 nhớ.

片づく(かたづく ) 『自』dọn dẹp.

気づく(きづく )『自』 chú ý, để ý.

近づく(ちかづく ) 『自』 lại gần.

近づける(ちかづける)『他』 tiến lại gần.

取り付ける(とりつける)『他』 gắn vào.

追いつける(おいつける)『他』 Đuổi /bám theo.

片付ける(かたづける)『他』 Dọn dẹp.

気付ける(きづける)『他』 để ý, chú ý.

結びつける(むすびつける)『他』 kết nối.

言付ける( ことづける )『他』nhắn tin, chuyền đạt tới.

3.6. ~上がる/上げる(あがる・あげる)

値上がる 『自』giá tăng.

値上げる(ねあがる・ねあげる)『他』 tăng giá.

盛り上がる(もりあがる)『自』 sôi nổi, hứng lên.

乗せ上がる(のせあがる)『自』để lên.

載せ上がる(のせあがる)『自』đăng lên.

召し上がる(めしあがる)『自』 ăn / uống (kính ngữ).

仕上がる3 しあがる // 『自』xong, hoàn thành.

出来上がる(できあがる)『自』làm xong.

持ち上げる(もちあげる)『他』 cầm lên.

取り上げる(とりあげる)『他』 lấy lên.

見上げる(みあげる)『他』 nhìn lên.

申し上げる』(もうしあげる)『他 nói lên / nói ( kính ngữ).

立ち上げる(たちあげる)『他』đứng lên.

拾い上げる(ひろいあげる)『他』 nhặt lên.

引き上げるひきあげる)『他』(nâng lên).

3.7. ~合う/合わせる(あう・あわせる)

話し合う(はなしあう)『自』Nói chuyện (bàn luận).

付き合う(つきあう)『自』hẹn hò/ có quan hệ.

間に合う(まにあう)『自』 kịp giờ.

組み合い『自』 hợp tác / (nghiệp đoàn).

釣り合う(つりあう)『自』cân đối.

似合う(にあう)『自』 hợp.

打ち合わせる(うちあわせる)『他』 họp/thảo luận/bàn luận.

問い合わせ(といあわせ)『他』 hỏi đáp.

待ち合わせる(まちあわせる)『他』 hẹn gặp (tại 1 địa điểm nào đó).

3.8. 「取り~/ ~取る」(とり、とる)

取り上げる(とりあげる )『他』lấy lên.

取り入れる(とりいれる) 『他』lấy vào.

取り替える(とりかえる) 『他』 đổi lấy.

取り消す(とりけす) 『他』hủy bỏ.

取引きする (とりひきする)『他』giao dịch.

取り込む(とりこむ)『自』 lấy vào.

取り付ける(とりつける)『他』 đính kèm.

取り組む(とりくむ cố gắng, nỗ lực.

買い取る (かいとり)『他』 thu mua.

受け取る(うけとる)『他』 tiếp nhận.

3.9 「引き~~」(ひき)

引き受ける(ひきうける )『他』đảm nhận.

引き返す(ひきかえす ) 『自』quay ngược lại.

引き留める(ひきとめる) 『他』lưu trữ/ làm ngừng trệ.

引っ掛かる(ひっかかる) 『自』móc vào/ dính líu vào.

引っ越す(ひっこす) 『自』chuyển (nhà).

引っぱる(ひっぱる) 『他』Kéo giật lại.

引き出す(ひきだす『他』)lôi ra.

差し引く(さしひく)『自』khấu trừ.

3.10. 「見~~」(み~)

見上げる(みあげる ) 『他』Nhìn lên.

見送る(みおくる )『他』nhìn theo/dõi theo.

見下ろす(みおろす) 『他』 nhìn xuống.

見つかる(みつかる)『自』 bị phát hiện/tìm ra.

見つける(みつける) 『他』phát hiện/tìm ra tìm ra.

見つめる(みつめる) 『他』nhìn chằm chằm.

見直す(みなおす) 『他』nhìn lại.

見慣れる(みなれる) 『自』nhìn quen.

見舞う(みまう ) 『他』thăm hỏi.

見張る(みはる)『他』 giám sát.

見通す(みとおす『他』)xem qua.

3.11. ~立つ/立てる(たつ・たてる)

目立つ(めだつ)『自』Nổi bật.

役立つ(やくだつ)『自』Có ích.

立ち入る(たちいる)『自』 đứng vào.

組み立てる(くみたてる)『他』 lắp giáp/lắp ghép.

立ち上げる(たちあげる)『他』 đứng lên.

立ち寄る(たちよる)『自』ghé qua.

立ち込む(たちこむ) 『自』đứng vào.

立ち止る(たちどまる)『自』dừng lại.

3.12. ~返す(かえす)

言い返す(いいかえす)『他』 nói lại.

繰り返す(くりかえす) 『他』lặp lại.

裏返す(うらかえす)『他』 lộn ngược, lộn trái (từ mặt phải lộn lại mặt trái).

戻り返す(もどりかえす)『他』 trả lại.

払い返す(はらいかえす)『他』 chi trả lại tiền.

ひっくり返す(ひっくりかえす)『他』 lật ngược, đảo nghịch.

3.13. (その他)

片寄る(かたよる)『自』 nghiêng/lệch.

近寄る(ちかよる) 『自』ghé lại gần.

通り掛かる(とおりかかる )『自』tình cờ đi ngang qua.

落ち着く(おちつく)『自』bình tĩnh.

着替える( きがえる )『他』thay quần áo.

心得る4(こころえる )『他』tinh tường, am hiểu, thấu hiểu.

支払う(しはらい)『他』chi trả.

透き通る(すきとおる )『自』 xuyên qua, xuyên suốt.

擦れ違う( すれちがう )『自』 đi qua.

乗り換える(のりかえる )『他』 đổi (tàu xe).

乗り越える(のりこえる)『他』Vượt lên/vượt qua.

振り向く( ふりむく) 『自』quay đi、ngoảnh đi.

やりぬく 『自』= làm xong, hoàn thành.

Ghi chú: 『他』 Tha động từ. 『自』 Tự động từ.

Trên đây là động từ ghép trong tiếng Nhật mà Kosei tổng hợp. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với những bài học tiếp theo nhé! Trợ động từ thường đi kèm với các động từ các bạn đã biết hết chưa? 

>>> Trợ động từ trong tiếng Nhật

>>> Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

>>> Phân biệt ある và持っている

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị