Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Facebook trong tiếng Nhật thế nào?
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Facebook trong tiếng Nhật thế nào?

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Facebook trong tiếng Nhật thế nào? Trong chúng ta chắc hẳn ai cũng sẽ có ít nhất một tài khoản facebook phải không nào? Bạn đã bao giờ thử chuyển chế độ ngôn ngữ của mình sang chế độ tiếng Nhật chưa? Nếu chưa thì hãy thử một lần xem, sẽ rất thú vị đó. Đừng lo nếu bạn sợ không hiểu được hết các ý nghĩa trên facebook vì trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ dẫn các bạn vào thế giới Facebook trong tiếng Nhật nhé!

Facebook trong tiếng Nhật thế nào?

 

facebook trong tiếng nhật

 

  1. 近況(きんきょう)アップデート: cập nhật trạng thái

  2. 公開(こうかい): công khai

  3. もっと見(み)る: chi tiết

  4. 写真(しゃしん)をシェア: chia sẻ ảnh

  5. お知(し)らせ: thông báo

  6. ホーム: trang chủ

  7. プロフィール: trang cá nhân

  8. グループ: nhóm

  9. メッセージ: tin nhắn

  10. チャット: chat

  11. 友達(ともだち): bạn bè

  12. シェア: chia sẻ

  13. コメント: comment, bình luận

  14. いいね!: like, thích

  15. そのほかのオプション: nhiều lựa chọn

  16. 56分前(ふんまえ): 56 phút trước

  17. 1時間前(じかんまえ): một giờ trước

  18. 数秒前(すうびょうまえ): just now, vừa xong

  19. 他の記事: tin tức khác

  20. 友達(ともだち)を検索(けんさく): tìm kiếm bạn bè

  21. イベント: sự kiện

  22. facebookページ: trang facebook

  23. ノート: chú ý

  24. 基本(きほん)データ: dữ liệu cơ sở

  25. 勤務先: địa chỉ công tác

  26. 自分(じぶん)のみ: riêng tư

  27. 知(し)り合(あ)い: quen biết

  28. 家族(かぞく): gia đình

  29. 削除(さくじょ): xóa

  30. 編集(へんしゅう): chỉnh sửa

  31. 写真(しゃしん)を参加(さんか): thêm ảnh

  32. さらに表示(ひょうじ): hiển thị thêm

  33. タイムライン: dòng thời gian

  34. 住(す)んでいる場所(ばしょ): nơi ở

  35. 出身地(しゅっしんち): nơi sinh

  36. 生年月日(せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh

  37. 性別(せいべつ): giới tính

  38. 血液型(けつえきがた): nhóm máu

  39. 恋愛対象(れんあいたいしょう): tình trạng hôn nhân

  40. 言語(げんご): ngôn ngữ

  41. 宗教(しゅうきょう): tôn giáo

  42. 携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động

  43. メール: email

  44. 自己紹介(じこしょうかい): giới thiệu bản thân

  45. 学歴(がくれき): trình độ học vấn, bằng cấp

  46. 投稿(とうこう): đăng

  47. 一般(いっぱん): thông thường

  48. 支払(しはら)い: thanh toán

  49. 設定(せってい): cài đặt

  50. パスワード: password, mật khẩu

  51. 名前(なまえ): tên

  52. 新(あたら)しいグループを作成(さくせい): tạo group

  53. おすすめ: đề xuất

  54. 知(し)り合(あ)いかも: người bạn có thể biết

  55. 共通(きょうつう)の友達(ともだち): bạn chung

  56. 友達(ともだち)になる: kết bạn

  57. 返信(へんしん): trả lời

Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua các chủ đề hấp dẫn khác nhé! 

>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Gia đình

>>> Khóa học N3 Online

>>> Biểu tượng cảm xúc Facebook bằng tiếng Nhật

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 2) Đền Ngọc Sơn

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị