Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc
A: 今日からおせわになります。すものともうします。どうぞ、よろしくおねがします。
Kyoo kara osewa ni narimasu. Sumono to moushimasu. Douzo,yoroshiku onegaishimasu.
Kể từ hôm nay, rất mong được giúp đỡ ạ. Tôi là Sumono, rất mong được mọi người giúp đỡ.
B: こちらこそ、よろしくおねがいします。
Kochira koso, yoroshiku onegaishimasu
Chúng tôi cũng vậy, rất mong được anh chị giúp đỡ.
A:このたび、影響部にはいぞくになりましたおうです。
Kono tabi, eigyoobu ni haizoku ni narimashita ou desu.
Tôi là Ou, Từ nay tôi được chuyển sang bộ phận kinh doanh.
B: よくあなたのおはなしはきいています。
Yoku anata no ohanashi wa kiiteimasu.
Chúng tôi đang lắng nghe anh nói đây.
A:日新貿易のちょうです。いつもおせわになっております。
Hishin booeki no chou desu. Istumo osewa ni natte orimasu.
Tôi là Chou của công ty thương mại Nisshin. Lúc nào cũng mong được các anh giúp đỡ.
B:こちらこそ、おせわのなっております。
Kochira koso, osewa ni natte orimasu.
Chúng tôi cũng vậy, rất mong giúp đỡ cho.
A:おめにかかれて、うれしです。
Ome ni karate, ureshii desu.
Rất hân hạnh được gặp anh.
B:わたしもうれしくおもいます。
Watashi mo ureshiku omoimasu.
Tôi cũng thế.
A:ご紹介します。こちらわしゃちょうのすずきです。
Go shookaishimasu. Kochira wa shachoo no suzuki desu.
Tôi xin được giới thiệu ạ. Đây là giám đốc của tôi, anh Suzuki.
B:鈴木です。よろしくおねがいすます。
Suzuki desu. Yoroshiku onegaishimasu.
Tôi là Suzuki. Anh chiếu cố cho.
A: ごこうめいはかねがねうかがっておりました。
Go koumei wa kanegane ukagatte orimashita.
Tôi hân hạnh được nghe quý danh anh từ rất lâu.
B:きょうしゅくです。
Kyoushuku desu.
Không dám.
A:こちらは朝日産業の岩だしゃちょうでいらっしゃいます。
Kochira wa asahi sangyou no iwada shachou de iasshaimasu.
Đây là anh Iwata, giám đốc khu công nghiệp Asahi.
B:ごしょうかいいただいたいわたでございます。
Goshoukai itadaita iwata de gozaimasu.
Tôi là Iwada.
A:かねがねおめにかかりたいとおもています。
Kanegane ome ni kakaritai to omotteimasu.
Tôi rất muốn gặp anh từ rất lâu rồi.
B:ごていねに、おそれいります。
Go teinei ni, osoreirimasu.
Ngại quá anh thật thân thiện.
A:ぶちょう、おはようがざいます。
Buchou, ohayoo gozaimasu.
B: おはよう。
Ohayoo.
Chào.
A: たなかさん、おはよおう
Tanaka san, ohayoo.
Chào anh Tanaka.
B: おはよおう
Ohayoo.
Chào.
A:かちょう、おさきにしつれいたします。
Kachou, osaki ni shitsure itashimasu.
Xin phép trưởng phòng tôi về trước ạ
B:ごくろうさま。
Gokurousama.
Anh vất vả quá.
A: じゃ、みんなおさきに。
Ja, minna osaki ni.
Thế thì tôi về trước nhé
B:おつかれさま。
Otsukaresama
Anh vất vả nhỉ!
A:課長、ちょっと大和商事までいってきます。
Kachou, chotto yamato shouji made itteimasu
Thưa Trưởng phòng, tối đi đến công ty Thươn mại Yamato có chuyện ạ.
B:いってらしゃい。
Itterasshai.
Anh đi nhé.
A:それでは、しゅっぱんしゃへいってまいります。
Sore dewa. Shuppansha he itte mairimasu.
Vậy thì tôi đi đến công ty xuất bản nhé.
B:きをつけてください。
Ki wo tsukete kudasai.
Anh di cẩn thận nha.
A:課長、ただいま戻りました。
Kachou, tada ima modori mashita.
Thưa Trưởng phòng, tôi đã trở về rồi ạ.
B:ごくろうさま。それで。どうした?
Gokurosama. Sore de, doushita?
Vất vả cho anh nhỉ. Kết quả sao rồi.
A:ただいま。
Tadaima.
Tôi đã về.
B:おかえりなさい。
Okaerinasai.
Công việc có bận rộn thì bạn nên sắp xếp công việc theo một lịch trình nhất định nhé. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn