Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Giao Tiếp Tiếng Nhật Chủ Đề Công Việc

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc bao gồm: Tự giới thiệu của nhân viên mới, giao tiếp với khách hàng, giới thiệu nhân viên công ty, giới thiệu khách hàng, chào hỏi khi đi làm, chào hỏi khi tan sở, giao tiếp bên ngoài, thông báo khi trở về. Nào cùng học tiếng Nhật với Kosei nào!!!

Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc

giao tiếp tiếng nhật chủ đề công việc, giao tiếp công việc tiếng nhật

1. Giao tiếp tiếng Nhật – Tự giới thiệu của nhân viên mới

a. 今日からおせわになります。 Kể từ hôm nay rất mong được giúp đỡ ạ.

A: 今日からおせわになります。すものともうします。どうぞ、よろしくおねがします。

Kyoo kara osewa ni narimasu. Sumono to moushimasu. Douzo,yoroshiku onegaishimasu.

Kể từ hôm nay, rất mong được giúp đỡ ạ. Tôi là Sumono, rất mong được mọi người giúp đỡ.

B: こちらこそ、よろしくおねがいします。

Kochira koso, yoroshiku onegaishimasu

Chúng tôi cũng vậy, rất mong được anh chị giúp đỡ.

b. 新聞門にはいぞくされる。Được chuyển sang bộ phận mới

A: このたび、影響部にはいぞくになりましたおうです。

Kono tabi, eigyoobu ni haizoku ni narimashita ou desu.

Tôi là Ou, Từ nay tôi được chuyển sang bộ phận kinh doanh.

B: よくあなたのおはなしはきいています。

Yoku anata no ohanashi wa kiiteimasu.

Chúng tôi đang lắng nghe anh nói đây.

2. Giao tiếp với khách hàng

a. とりひきさきをほうもんする。Hỏi thăm khách hàng

A: 日新貿易のちょうです。いつもおせわになっております。

Hishin booeki no chou desu. Istumo osewa ni natte orimasu.

Tôi là Chou của công ty thương mại Nisshin. Lúc nào cũng mong được các anh giúp đỡ.

B: こちらこそ、おせわのなっております。

Kochira koso, osewa ni natte orimasu.

Chúng tôi cũng vậy, rất mong giúp đỡ cho.

b. おめにかかれて、うれしです Rất vui được gặp anh

A: おめにかかれて、うれしです。

Ome ni karate, ureshii desu.

Rất hân hạnh được gặp anh.

B: わたしもうれしくおもいます。

Watashi mo ureshiku omoimasu.

Tôi cũng thế.

3. Giới thiệu nhân viên công ty

a. じょうしをとりひきさしにしょかいする Giới thiệu cấp trên với khách hàng

A:ご紹介します。こちらわしゃちょうのすずきです。

Go shookaishimasu. Kochira wa shachoo no suzuki desu.

Tôi xin được giới thiệu ạ. Đây là giám đốc của tôi, anh Suzuki.

B:鈴木です。よろしくおねがいすます。

Suzuki desu. Yoroshiku onegaishimasu.

Tôi là Suzuki. Anh chiếu cố cho.

b. ごこうめいはかねがねうかがっておりました。 Tôi hân hạnh được nghe quý danh của anh từ lâu.

A: ごこうめいはかねがねうかがっておりました。

Go koumei wa kanegane ukagatte orimashita.

Tôi hân hạnh được nghe quý danh anh từ rất lâu.

B:きょうしゅくです。

Kyoushuku desu.

Không dám.

4. Giới thiệu khách hàng

a. じょうしをとりひきさしíほかいする Giới thiệu khách hàng với giám đốc

A: こちらは朝日産業の岩だしゃちょうでいらっしゃいます。

Kochira wa asahi sangyou no iwada shachou de iasshaimasu.

Đây là anh Iwata, giám đốc khu công nghiệp Asahi.

B: ごしょうかいいただいたいわたでございます。

Goshoukai itadaita iwata de gozaimasu.

Tôi là Iwada.

b. かねがねおめにかかりたい Từ lâu tôi đã rất muốn gặp anh

A: かねがねおめにかかりたいとおもています。

Kanegane ome ni kakaritai to omotteimasu.

Tôi rất muốn gặp anh từ rất lâu rồi.

B: ごていねに、おそれいります。

Go teinei ni, osoreirimasu.

Ngại quá anh thật thân thiện.

5. Chào hỏi khi đi làm

a. じょうしに Đối với cấp trên

A:ぶちょう、おはようがざいます。

Buchou, ohayoo gozaimasu.

B: おはよう。

Ohayoo.

Chào.

b. どうりょうに Đối với đồng nghiệp

A: たなかさん、おはよおう

Tanaka san, ohayoo.

Chào anh Tanaka.

B: おはよおう

Ohayoo.

Chào.

6. Chào hỏi khi tan sở

a. じょうしへ  Đối với cấp trên

A: かちょう、おさきにしつれいたします。

Kachou, osaki ni shitsure itashimasu.

Xin phép trưởng phòng tôi về trước ạ

B: ごくろうさま。

Gokurousama.

Anh vất vả quá.

b. どうりょうに Đối với đồng nghiệp

A: じゃ、みんなおさきに。

Ja, minna osaki ni.

Thế thì tôi về trước nhé

B: おつかれさま。

Otsukaresama

Anh vất vả nhỉ!

7. Giao tiếp bên ngoài

a. そとまわり Công việc bên ngoài.

A: 課長、ちょっと大和商事までいってきます。

Kachou, chotto yamato shouji made itteimasu

Thưa Trưởng phòng, tối đi đến công ty Thươn mại Yamato có chuyện ạ.

B: いってらしゃい。

Itterasshai.

Anh đi nhé.

b. しゅっぱhしゃへ Đến nhà xuất bản

A:それでは、しゅっぱんしゃへいってまいります。

Sore dewa. Shuppansha he itte mairimasu.

Vậy thì tôi đi đến công ty xuất bản nhé.

B: きをつけてください。

Ki wo tsukete kudasai.

Anh di cẩn thận nha.

8. Thông báo khi trở về

a. じょうしに Đối với cấp trên

A: 課長、ただいま戻りました。

Kachou, tada ima modori mashita.

Thưa Trưởng phòng, tôi đã trở về rồi ạ.

B: ごくろうさま。それで。どうした?

Gokurosama. Sore de, doushita?

Vất vả cho anh nhỉ. Kết quả sao rồi.

b. どうりょうに Đối với đồng nghiệp

A: ただいま。

Tadaima.

Tôi đã về.

B: おかえりなさい。

Okaerinasai.

Trên đây là giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Công việc mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Công việc có bận rộn thì bạn nên sắp xếp công việc theo một lịch trình nhất định nhé. Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn 

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp – chủ đề Lịch trình công việc

>>> 12 con giáp của Nhật Bản

>>> Tổng hợp 45 từ vựng chủ đề Nấu ăn

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị