Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Giao Tiếp Tiếng Nhật Chủ Đề Du Lịch

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trước lúc nhắm mắt xuôi chân, dù thế nào mình cũng quyết định phải giao tiếp tiếng Nhật chủ đề du lịch một lần trong đời <3 Rào cản giao tiếp ư??? Không thành vấn đề với những mẫu câu dưới đây!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!

Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch

giao tiếp tiếng nhật chủ đề du lịch

* Mẫu câu chọn địa điểm

1. ヨオロッパへ旅行(りょこう)するつもりです

Yooroppa he ryokoosuru tsumori desu

Tôi sẽ đi du lịch đến Châu Âu

  • Diễn đạt mở rộng:

1. このミュージカルはアメリカとカナダで一年講演(こうえん)する予定です。

Kono myuujikaru wa amerika to kanada de ichinen kooensuru yotei desu.

Ban nhạc có chuyến lưu diễn dài ngày ở Mỹ và Canada.

2. 北京(ぺきん)で何一缶が滞在(たいざい)して、観光名所(かんこうめいしょ)を見学(けんがく)する予定(よてい)です。

Pekin de nannichikan ga taizaishite, kankoomeisho wo kengakusuru yotei desu.

Tôi sẽ ở lại Bắc Kinh vài ngày để viếng thăm những địa điểm du lịch nổi tiếng.

3. 公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。

Kooshuu de chotto kankoosuru tsumori desu.

Tôi có vài ngàu đi ngắm cảnh ở Koshu

  • Diễn đạt tương tự:

1. 沖縄(おきなわ)を観光(かんこう)したいと思います

Okinawa wo kankooshitai to omoimasu.

Tôi muốn đi vòng quanh Okinawa để xem cảnh đẹp.

2. 一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。

Isshukan yasumu yotei desu.

Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.

3. 明日北京(あしたぺきん)へ行(い)きます。

Ashita pekin he ikimasu.

Ngày mai tôi sẽ đi Bắc Kinh

4. 彼(かれ)は出張(しゅっちょう)でヨーロッパへ行きます。

Kare wa shucchoo de yooroppa he ikimasu.

Anh ấy sẽ có chuyến đi công tác Châu Âu

5. 私は神戸(こうべ)に一周滞在(いっしゅうたいざい)します。

Watashi wa koobe ni isshuu taizaishimasu.

Tôi sẽ ở lại Kobe trong 1 tuần

6. この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。

Kono machi no midokoro wo kankooshitaidesu.

Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố

7. 私たちは自由行動(じゆうこうどう)で行(い)きますか。それても、団体(だんたい)ツアーで行きますか。

Watashi tachi wa jiyuu koodoo de ikimasuka? Soretomo, dantai tsuaa de ikimasu ka?

Chỉ có chúng ta tôi hay đi cùng 1 nhóm người khác?

8. 私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。

Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.

Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi

9. 後日(ごじつ)またあそこへ行きます。

Gojitsu mata asoko he ikimasu.

Chúng tôi sẽ đến đó vào 1 ngày khác.

10. ガイド月の旅行をしましょうか。

Gaido tsuki no ryokoo wo shimashoo ka?

Chúng ta hãy tiếp tục chuyến đi nào?

11. ツアーに参加したいです。

Tsuaa ni sankashitai desu.

Tôi muốn tham gia một chuyến du lịch.

12. ここで旅行ツアーを予約できますか。

Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?

Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến đi ngắm cảnh ở đây không ạ?

  • Đối thoại 1:

A: ここで旅行ツアーを予約できますか。

Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?

Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến đi ngắm cảnh ở đây không ạ?

B: はい、どのツアーがご希望ですか。

Hai, dono tsuaa  ga go kiboo desu ka?

Được chứ. Bạn muốn đi tour nào?

13. どんなツアーがありますか。

Donna tsuaa ga arimasu ka?

Công ty có những loại tour nào?

  • Đối thoại 2 :

A: どんなツアーがありますか。

Donna tsuaa ga arimasu viagra sans ordonnance ka?

Công ty có những loại tour nào?

B: いろいろなツアーを提供しています。

Iroiro na tsuaa wo teikyooshiteimasu.

Chúng tôi cung cấp nhiều loại tour du lịch.

14. ツアーのスゲジュールをみてもいいですか。

Tsuaa no sugejuuru wo mitemo ii desu ka?

Cô có thể đưa cho tôi tờ quảng cáo tour đó đượng không?

15. 半日のツアーに参加したいです。

Hannichi no tsuaa ni sankashitai desu.

Tôi muốn đi tour nửa ngày.

16. 夜間ツアーがありますか。

Yakan tsuaa ga arimasu ka?

Công ty có tour du lịch vào ban đêm không?

17. 小樽のツアーがありますか。

Otaru no tsuaa ga arimasuka?

Có tour du lịch nào đến Nghĩa trang quốc gia Arlington không?

18. このツアーはどこを参加しますか。

Kono tsuaa ha doko wo sankashimasu ka?

Chúng tôi sẽ đi thăm những đâu trong chuyến du lịch này?

19. このツアーはどれぐらいかかりますか。

Kono tsuaa ha dore gurai kakarimasu ka?

Tour này kéo dài bao lâu?

20. このツアーは何時に出発ますか。

Kono tsuaa ha nanji ni shuppatsushimasu ka?

Tour này sẽ rời khỏi đây lúc mấy giờ?

  • Đối thoại:

A: このツアーは何時に出発ますか。

Kono tsuaa ha nanji ni shuppatsushimasu ka?

Tour này sẽ rời khỏi đây lúc mấy giờ?

B: バスは給仕に中央駅を出発します。

Basu wa kyuuji ni chuuoo eki wo shuppatsushimasu.

Xe buýt sẽ rời khỏi Center Station vào lúc 9:00

21. 昼食つきですか。

Chuushoku tsuki desu ka?

Có nấu bữa trưa không?

22. バスはどこから出発しますか。

Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?

Xe buýt xuất phát từ đâu?

23. シェラトンホテルで乗せてくれますか。

Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?

Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?

24. 中国語ガイドがついていますか。

Chuugokugo gaido ga tsuiteimasu ka?

Bạn có hướng dẫn viên nào biết nói tiếng Trung Hoa không?

25. ここでどれぐらいとまりますか。

Koko de doregurai tomarimasu ka?

Chúng ta sẽ dừng ở đây trong bao lâu?

  • Đối thoại:

A. ここでどれぐらいとまりますか。

Koko de doregurai tomarimasu ka?

Chúng ta sẽ dừng ở đây trong bao lâu?

B. 一時ぐらい十一時までとまります。

Ichiji gurai tomarimasu.

Chúng ta sẽ dừng ở đây khoảng 1 tiếng cho đến 11:30

26.

A. 皇居でとまりますか。

Kookyo de tomarimasu ka?

Chúng ta có dừng ở tổng hành dinh liên hợp quốc không?

  • Đối thoại:

A: 皇居でとまりますか。

Kookyo de tomarimasu ka?

Chúng ta có dừng ở tổng hành dinh liên hợp quốc không?

B: いいえ、バスの中から見るだけです。

Iie, basu no naka kara miru dake desu.

Không, chúng ta chỉ nhìn thấy nó qua xe bus thôi

27. 国会議事堂で受有行動の時間がありますか。

Kokkai gijidoo de juyuu koodoo no jikan ga arimasu ka?

Chúng ta có thời gian ghé lại điện Buckingham không?

28. 何時にバスに戻ればいいですか。

Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?

Chúng tôi sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?

  • Đối thoại:

A: 何時にバスに戻ればいいですか。

Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?

Chúng tôi sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?

B: 三時までに戻ればいいです。

Sanji made ni modoreba ii desu.

Nên trở lại trước 3:00

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật – chủ đề du lịch về chọn địa điểm. Các bạn nhớ note lại và học luôn nha.

Trên đây là giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Các bạn xem thêm các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tại đây:

>>> 81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật (Phần 2)

>>> Những thiên đường mua sắm tại Nhật Bản (Phần 2)

>>> Tên 193 quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật (Phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị