Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 2)
Tsuaa ni sankashitai desu.
Tôi muốn tham gia một chuyến du lịch.
Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến đi ngắm cảnh ở đây không ạ?
Đối thoại 1:
A: ここで旅行ツアーを予約できますか。
Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến đi ngắm cảnh ở đây không ạ?
B: はい、どのツアーがご希望ですか。
Hai, dono tsuaa ga go kiboo desu ka?
Được chứ. Bạn muốn đi tour nào?
Donna tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có những loại tour nào?
Đối thoại 2 :
A: どんなツアーがありますか。
Donna tsuaa ga arimasu viagra sans ordonnance ka?
Công ty có những loại tour nào?
B: いろいろなツアーを提供しています。
Iroiro na tsuaa wo teikyooshiteimasu.
Chúng tôi cung cấp nhiều loại tour du lịch.
Tsuaa no sugejuuru wo mitemo ii desu ka?
Cô có thể đưa cho tôi tờ quảng cáo tour đó đượng không?
Hannichi no tsuaa ni sankashitai desu.
Tôi muốn đi tour nửa ngày.
Yakan tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có tour du lịch vào ban đêm không?
Otaru no tsuaa ga arimasuka?
Có tour du lịch nào đến Nghĩa trang quốc gia Arlington không?
Kono tsuaa ha doko wo sankashimasu ka?
Chúng tôi sẽ đi thăm những đâu trong chuyến du lịch này?
Kono tsuaa ha dore gurai kakarimasu ka?
Tour này kéo dài bao lâu?
Kono tsuaa ha nanji ni shuppatsushimasu ka?
Tour này sẽ rời khỏi đây lúc mấy giờ?
Đối thoại:
A: このツアーは何時に出発ますか。
Kono tsuaa ha nanji ni shuppatsushimasu ka?
Tour này sẽ rời khỏi đây lúc mấy giờ?
B: バスは給仕に中央駅を出発します。
Basu wa kyuuji ni chuuoo eki wo shuppatsushimasu.
Xe buýt sẽ rời khỏi Center Station vào lúc 9:00
Chuushoku tsuki desu ka?
Có nấu bữa trưa không?
Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?
Xe buýt xuất phát từ đâu?
Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?
Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?
Chuugokugo gaido ga tsuiteimasu ka?
Bạn có hướng dẫn viên nào biết nói tiếng Trung Hoa không?
Koko de doregurai tomarimasu ka?
Chúng ta sẽ dừng ở đây trong bao lâu?
Đối thoại:
A. ここでどれぐらいとまりますか。
Koko de doregurai tomarimasu ka?
Chúng ta sẽ dừng ở đây trong bao lâu?
B. 一時ぐらい十一時までとまります。
Ichiji gurai tomarimasu.
Chúng ta sẽ dừng ở đây khoảng 1 tiếng cho đến 11:30
A. 皇居でとまりますか。
Kookyo de tomarimasu ka?
Chúng ta có dừng ở tổng hành dinh liên hợp quốc không?
Đối thoại:
A: 皇居でとまりますか。
Kookyo de tomarimasu ka?
Chúng ta có dừng ở tổng hành dinh liên hợp quốc không?
B: いいえ、バスの中から見るだけです。
Iie, basu no naka kara miru dake desu.
Không, chúng ta chỉ nhìn thấy nó qua xe bus thôi
Kokkai gijidoo de juyuu koodoo no jikan ga arimasu ka?
Chúng ta có thời gian ghé lại điện Buckingham không?
Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng tôi sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?
Đối thoại:
A: 何時にバスに戻ればいいですか。
Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng tôi sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?
B: 三時までに戻ればいいです。
Sanji made ni modoreba ii desu.
Nên trở lại trước 3:00
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch
>>> Các lễ hội truyền thống Nhật Bản (phần 2)