Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn bài học giao tiếp tiếng Nhật chủ đề: Tình trạng sức khỏe để giải quyết vấn đề này nhé! Bạn bị ốm nhưng chưa biết thể hiện như thế nào trong tiếng Nhật. Những từ vựng rời rạc không giúp bạn ghép được câu nói hoàn chỉnh. Đừng lo nhé! 

Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tình trạng sức khỏe

 

giao tiếp tiếng nhật chủ đề tình trạng sức khỏe

 

  1. 私(わたし)、便秘(べんぴ)がひどくて。

Tôi bị táo bón khá nặng.

  1. 医者(いしゃ)から、肝臓(かんぞう)がボロボロですよ、って言(い)われちゃった!

Bác sĩ nói gan của tôi bị thủng.

  1. 私(わたし)、腎臓結石(じんぞうけっせき)があるんです。

Tôi bị sỏi thận

  1. 家族(かぞく)のうち、二人(ふたり)が虫垂炎(ちゅうすいえん)をやっています。

Gia đình tôi đã có hai người bị viêm ruột thừa.

  1. タバコのせいで、肺(はい)が悪(わる)くなってるんです。

Phổi tôi bị tổn hại do hút thuốc.

  1. それを食(た)べると、てきめんに、おなかをこわすんです。

Loại thức ăn đó làm bụng tôi khó chịu ngay sau khi ăn.

  1. 夜(よる)の生活(せいかつ)がうまくいかないんです。

Tôi gặp vấn đề trong chuyện chăn gối.

  1. 生理痛(せいりつう)がとてもひどいんです。

Tôi bị đau thắt mỗi khi có kinh.

  1. このところ、過敏性大腸炎(かびんせいだいちょうえん)で苦(くる)しんでいます。

Gần đây, tôi rất khó chịu vì bị rối loạn tiêu hóa.

  1. 心臓病(しんぞうびょう)の症状(しょうじょう)があるんです。

Tôi đang có các triệu chứng của bệnh tim.

  1. 歯(は)のクリーニングとチェックをお願(ねが)いします。

Tôi muốn làm sạch và kiểm tra răng.

  1. 冷(つめ)たいものを飲(の)むと、上(うえ)の奥歯(おくば)がしみるんです。

Răng hàm trên của tôi rất nhạy cảm với nước lạnh.

  1. 麻酔(ますい)を使(つか)ってください。

Xin hãy dùng thuốc gây tê.

  1. とりあえず、仮歯(かりは)だけ入(い)れてもらえますか?

Xin lắp cho tôi răng tạm thời được không?

  1. 治療(ちりょう)に何回(なんかい)くらいかかりますか?

Tôi cần đến chữa trị mấy lần?

  1. この治療(ちりょう)は保険(ほけん)がききますか?

Khoản này có nằm trong bảo hiểm y tế của tôi không?

  1. 歯(は)の矯正(きょうせい)は、どのくらい費用(ひよう)が掛(か)かりますか?

Để chỉnh răng tốn bao nhiêu tiền vậy?

  1. 目(め)に何(なに)かはいっているんみたいなんですけど。

Có cái gì đó trong mắt tôi.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm: 

>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh

>>> Khóa học N3 Online

>>> 20 cách khen ngợi trong tiếng Nhật

>>> Các từ chỉ trạng thái cảm xúc trong tiếng Nhật (P2)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị