Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Học Kanji N1 theo số nét | 10 nét (phần 2)
Học Kanji N1

Học Kanji N1 theo số nét | 10 nét (phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 10 nét phần 2 tại đây nhé! Các bạn học Kanji theo cách tổng hợp này sẽ học nhanh và nhớ lâu hơn đấy.

Kanji - Hán tự tiếng Nhật N1

 

kanji n1

 

Kanji N1 theo số nét | 10

(phần 2)

畜 - Súc

 

 

畜産

ちくさん

Ngành chăn nuôi

家畜

かちく

Gia súc

秩 - Trật

 

 

秩序

ちつじょ

Trật tự

衷 - Trung

 

 

和洋折衷

わようせっちゅう

Sự kết hợp Đông Tây

通 - Thông

 

 

通帳

つうちょう

Sổ tài khoản

通訳

つうやく

Sự thông dịch

透き通る

すきとおる

Trong suốt

不通

ふつう

Sự tắc, gián đoạn, không thông, không thể kết nối

普通

ふつう

Sự phổ thông, bình thường

融通

ゆうずう

Sự linh hoạt, linh động

庭 - Đình

 

 

庭園

ていえん

Khu vườn

家庭

かてい

Gia đình

展 - Triển

 

 

展覧

てんらん

Sự triển lãm, phô bày

展覧会

てんらんかい

Hội chợ triển lãm

途 - Đồ

 

 

中途半端

ちゅうとはんぱ

Dở dở ương ương, nửa chừng, nửa vời

倒 - Đảo

 

 

倒産

とうさん

Sự phá sản

党 - Đảng

 

 

〇〇党公認

〇〇とうこうにん

Được đảng 〇〇 công nhận

〇〇党推薦

〇〇とうすいせん

Được đảng 〇〇 tiến cử, giới thiệu

凍 - Đống

 

 

凍える

こごえる

Đóng băng, đông cứng

凍結

とうけつ

Sự đông cứng, làm tê liệt, niêm phong

解凍

かいとう

Sự giã đông, giải nén

桃 - Đào

 

 

もも

Quả đào

白桃

はくとう

Quả đào trắng

討 - Thảo

 

 

討つ

うつ

Thảo phạt, chinh phạt

討議

とうぎ

Sự thảo luận, họp

検討

けんとう

Sự bàn bạc, xem xét, nghiên cứu

透 - Thấu

 

 

透き通る

すきとおる

Trong suốt

透明

とうめい

Trong suốt

無色透明

むしょくとうめい

Sự không màu và trong suốt

胴 - Đỗng

 

 

どう

Cơ thể

胴体

どうたい

Cơ thể

特 - Đặc

 

 

特技

とくぎ

Kĩ thuật đặc biệt

特許

とっきょ

Bằng sáng chế, giấy phép đặc biệt

特殊

とくしゅ

Sự đặc biệt, đặc thù

特徴

とくちょう

Sự đặc trưng

猛特訓

もうとっくん

Huấn luyện đặc biệt khắc nghiệt

悩 - Não

 

 

悩ましい

なやましい

Phiền não, lo âu

納 - Nạp

 

 

納める

おさめる

Đóng, nộp/ Thu vào, tàng trữ/ tiếp thu

納豆

なっとう

Nattou/ món đậu nành lên men

納得

なっとく

Sự giành được, thu được

納税

のうぜい

Sự nộp thuế

納入

のうにゅう

Sự thu nạp

納品

のうひん

Sự giao hàng

滞納

たいのう

Sự vỡ nợ, chậm nợ, không trả nợ

能 - Năng

 

 

能率

のうりつ

Năng suất

芸能界

げいのうかい

Giới nghệ sĩ

高性能

こうせいのう

Tính năng cao cấp

超能力

ちょうのうりょく

Siêu năng lực

本能

ほんのう

Bản năng

破 - Phá

 

 

破壊

はかい

Sự phá hoại

破棄

はき

Sự hủy hoại, phá hoại, giải phóng

突破

とっぱ

Sự đột phá

馬 - Mã

 

 

競馬

けいば

Cuộc đua ngựa

俳 - Bài

 

 

俳優

はいゆう

Diễn viên

配 - Phối

 

 

配慮

はいりょ

Sự quan tâm, chăm sóc

分配

ぶんぱい

Sự phân phối

倍 - Bội

 

 

倍率

ばいりつ

Bội số phóng đại

梅 - Mai

 

 

梅雨

つゆ

Mùa mưa

松竹梅

しょうちくばい

Tùng - Trúc - Mai (3 loại cây)

班 - Ban

 

 

〇〇班

〇〇はん

Ban 〇〇

畔 - Bạn

 

 

湖畔

こはん

Bờ hồ

般 - Bàn

 

 

一般

いっぱん

Phổ biến, thông thường

全般

ぜんぱん

Sự tổng quát, toàn bộ

疲 - Bì

 

 

疲労

ひろう

Sự mệt mỏi

疲労感

ひろうかん

Cảm giác mệt mỏi

秘 - Mật

 

 

秘密

ひみつ

Bí mật

神秘

しんぷ

Sự thần bí

黙秘

もくひ

Sự giữu im lặng

被 - Bị

 

 

被害

ひがい

Thiệt hại

被害者

ひがいしゃ

Người bị hại

被害妄想

ひがいもうそう

Chứng hoang tưởng bị hại

被災者

ひさいしゃ

Người chịu thiệt hại (di thiên tai)

被災地

ひさいち

Vùng thiệt hại

姫 - Cơ

 

 

ひめ

Công chúa

俵 - Biểu

 

 

土俵

どひょう

Đấu trường, vũ đài

病 - Bệnh

 

 

病棟

びょうとう

Phòng bệnh

臆病

おくびょう

Sự nhát gan, nhút nhát

仮病

けびょう

Sự giả bệnh

糖尿病

とうにょうびょう

Bệnh tiết niệu

浜 - Banh

 

 

浜辺

はまべ

Bãi biển, bờ biển

敏 - Mẫn

 

 

敏感

びんかん

Sự mẫn cảm

粉 - Phấn

 

 

粉々

こなこな

Tan tành, nát vụn

粉砕

ふんさい

Sự nghiền thành bột

粉末

ふんまつ

Bột tán nhỏ

花粉

かふん

Phấn hoa

花粉症

かふんしょう

Sự dị ứng phấn hoa

紛 - Phân

 

 

紛糾

ふんきゅう

Sự hỗn loạn, lộn xộn

紛失

ふんしつ

Việc làm mất, đánh mất

紛争

ふんそう

Sự phân tranh

紛らわしい

まぎらわしい

Gây hiểu nhầm

陛 - Bệ

 

 

陛下

へいか

Bệ hạ

捕 - Bộ

 

 

捕る

とる

Nắm, bắt giữ

捕獲

ほかく

Sự bắt được, sự bắt giữ

捕鯨

ほげい

Sự bắt cá voi

逮捕

たいほ

Sự bỏ tù, sự thi hành án

倣 - Phỏng

 

 

模倣

もほう

Sự mô phỏng

峰 - Phong

 

 

みね

Chóp, đỉnh

〇〇ケ峰

〇〇ケみね

Đỉnh (núi) 〇〇

砲 - Pháo

 

 

大砲

たいほう

Đại bác

鉄砲

てっぽう

Khẩu súng

剖 - Phẫu

 

 

解剖

かいぼう

Sự giải phẫu

紡 - Phường

 

 

紡績

ぼうせき

Sự dệt

没 - Một

 

 

埋没

まいぼつ

Sự được chôn cất, bị chôn vùi

脈 - Mạch

 

 

山脈

さんみゃく

Dãy núi, rặng núi

静脈

じょうみゃく

Tĩnh mạch

人脈

じんみゃく

Các mối quan hệ

文脈

ぶんみゃく

Ngữ cảnh, văn cảnh

眠 - Miên

 

 

睡眠

すいみん

Sự buồn ngủ

不眠症

ふみんしょう

Sự mất ngủ

耗 - Hao

 

 

消耗

しょうもう

Sự tiêu thụ, tiêu thụ

消耗品

しょうもうひん

Hàng tiêu dùng

 

 

紋 - Văn

 

 

指紋

しもん

Dấu vân tay

容 - Dung

 

 

容疑

ようぎ

Sự nghi ngờ, tình nghi

寛容

かんよう

Sự khoan dung

浴 - Dục

 

 

浴衣

ゆかた

Yukata/ trang phục truyền thống mùa hè

流 - Lưu

 

 

流れる

ながれる

Chảy, trôi đi

我流

がりゅう

Phong cách cá nhân

交流

こうりゅう

Sự giao lưu

自己流

じこりゅう

Phong cách cá nhân

日本流

にひんりゅう

Kiểu Nhật, phong cách Nhật

漂流

ひょうりゅう

Sự phiêu dạt, lênh đên

乱気流

らんきりゅう

Sự rối loạn khí lưu

留 - Lưu

 

 

留守

るす

Sự vắng nhà

停留所

ていりゅうじょ

Trạm dừng xe

旅 - Lữ

 

 

旅客

りょかく

Lữ khách, khách du lịch

旅券

りょけん

Hộ chiếu

料 - Liệu

 

 

料亭

りょうてい

Nhà hàng cao cấp

肥料

ひりょう

Phân bón

烈 - Liệt

 

 

強烈

きょうれつ

Chói chang, mạnh mẽ

猛烈

もうれつ

Sự mãnh liệt

連 - Liên

 

 

連なる

つらなる

Trải dài, xếp thành dãy

連邦

れんぽう

Liên bang

連盟

れんめい

Liên minh

連絡

れんらく

Sự liên lạc

朗 - Lãng

 

 

朗読

ろうどく

Sự ngâm, đọc diễn cảm

浪 - Lãng

 

 

浪費

ろうひ

Sự lãng phí

波浪注意報

はろうちゅういほう

Cảnh báo sóng thần

Học tiếp Kanji N1 theo số nét bài 11 nào >>> Học Kanji N1 theo số nét | 11 nét (phần 1) 

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *