Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N1 / Học Kanji N1 theo số nét | 13 nét (phần 1)
Học Kanji N1

Học Kanji N1 Theo Số Nét | 13 Nét (phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N1 có 13 nét phần 1 tại đây nhé! Các bạn học Kanji theo cách tổng hợp này sẽ học nhanh và nhớ lâu hơn đấy.

 

kanji n1

Kanji N1 theo số nét | 13

(phần 1)

暗 - Ám

 

 

暗中模索

あんちゅうもさく

Mò kim đáy bế (trạng thái mơ hồ, không rõ phương hướng)

意 - Ý

 

 

意義

いぎ

Ý nghĩa

意識

いしき

Ý thức

意欲

いよく

Sự mong muốn, động lực

敬意

けいい

Lòng tôn kính, kính yêu

創意工夫

そういくふう

Đầy tính sáng tạo

同意

どうい

Sự đồng ý

波浪注意報

はろうちゅういほう

Cảnh báo sóng thần

違 - Vi

 

 

違憲

いけん

Sự vi phạm hiến pháp

相違

そうい

Sự khác biệt

園 - Viên

 

 

植物園

しょくぶつえん

Vườn thực vật

庭園

ていえん

Khu vườn

動物園

どうぶつえん

Vườn thú

幼稚園

ようちえん

Nhà trẻ, trường mẫu giáo

煙 - Yên

 

 

喫煙所

きつえんじょ

Khu vực hút thuốc

猿 - Khỉ

 

 

さる

Con khỉ

類人猿

るいじんえん

Vượn người

遠 - Viễn

 

 

遠慮

えんりょ

Sự khách sáo, khách khí

永遠

えいえん

Sự vĩnh viễn

鉛 - Diên

 

 

鉛筆

えんぴつ

Bút chì

亜鉛

あえん

Kẽm

嫁 - Giá

 

 

よめ

Vợ, cô dâu

暇 - Hạ

 

 

ひま

Rảnh, sự rảnh rỗi

余暇

よか

Thời gian rảnh

解 - Giải

 

 

解雇

かいこ

Sự sa thải, đuổi việc

解釈

かいしゃく

Sự giải thích, giải nghĩa

解凍

かいとう

Sự rã đông, sự giải quyết

開放

かいほう

Sự giải phóng

解剖

きいぼう

Sự giải phẫu

解毒

げどく

Sự giải độc

解熱剤

げねつざい

Thuốc giảm sốt

誤解

ごかい

Sự hiểu nhầm, hiểu sai

弁解

べんかい

Sự biện giải, biện hộ

理解力

りかいりょく

Năng lực hiểu biết

了解

りょうかい

Hiểu rồi!/ Đã hiểu!

塊 - Khối

 

 

かたまり

Cục, miếng, tảng

慨 - Khái

 

 

感慨無量

かんがいむりょう

Vô cùng xúc động

憤慨

ふんがい

Sự phẫn uất, căm phẫn

該 - Cai

 

 

該当

がいとう

Sự tương ứng, phù hợp

隔 - Cách

 

 

間隔

かんかく

Khoảng cách (thời gian), giãn cách

別け隔て

わけへだて

Sự phân biệt đối xử

楽 - Lạc

 

 

楽譜

がくふ

Bản nhạc, nhạc phổ

喜怒哀楽

きどあいらく

Hỉ nộ ái ố (các cảm xúc của con người)

娯楽

ごらく

Sự giải trí, tiêu khiển

邦楽

ほうがく

Nhạc Nhật truyền thống

滑 - Hoạt

 

 

滑走路

かっそうろ

Đường băng sân bay

滑る

すべる

Trơn, trượt

滑らか

なめらか

Sự trơn tru

円滑

えんかつ

Sự trôi chảy, trơn tru

褐 - Cát

 

 

褐色

かっしょく

Màu nâu

勧 - Khuyến

 

 

勧告

かんこく

Sự khuyến cáo

勧誘

かんゆう

Sự rủ rê, dụ dỗ, khuyên bảo

勧める

すすめる

Khuyên, gợi ý, giới thiệu, mời

寛 - Khoan

 

 

寛容

かんよう

Sự khoan dung, bao dung

幹 - Cán

 

 

幹事

かんじ

Sự điều phối, điều hành

幹部

かんぶ

Cán bộ

みき

Thân cây

新幹線

しんかんせん

Shinkansen/ Tàu siêu tốc

 

 

感じる

かんじる

Cảm thấy, cảm nhận được

感慨無量

かんがいむりょう

Vô cùng cảm động

感覚

かんかく

Cảm giác

感心

かんしん

Sự ngưỡng mộ, thán phục

感染

かんせん

Sự lây nhiễm

危機感

ききかん

Cảm giác nguy hiểm, lo lắng

充実感

じゅうじつかん

Cảm giác viên mãn

達成感

たっせいかん

Cảm giác thành tựu

鈍感

どんかん

Sự ngu xuẩn

疲労感

ひろうかん

Cảm giác mệt

敏感

びんかん

Sự mẫn cảm

優越感

ゆうえつかん

Sự tự mãn, tự cao tự đại

予感

よかん

Dự cảm

劣等感

れっとうかん

Cảm giác thấp kém

頑 - Ngoan

 

 

頑固

がんこ

Sự ngoan cố

棄 - Khí

 

 

棄権

きけん

Sự bỏ quyền, sự bỏ phiếu trắng

遺棄

いき

Sự từ bỏ, vứt, quăng đi

自暴自棄

じぼうじき

Sự buông thả, tuyệt vọng, tự ruồng bỏ

破棄

はき

Sự phá hoại/ lật đổ/ bác bỏ

不法投棄

ふほうとうき

Sự xả thái trái phép

放棄

ほうき

Sự chối bỏ/ vứt bỏ

義 - Nghĩa

 

 

義務

ぎむ

Nghĩa vụ

義理

ぎり

Nghĩa lí, lí lẽ

意義

いぎ

Ý nghĩa

異義

いぎ

Sự khác nghĩa

講義

こうぎ

Giờ giảng, bài giảng

菜食主義

さいしくしゅぎ

Chủ nghĩa ăn chay

詰 - Cật

 

 

缶詰

かんづめ

Được đóng hộp

瓶詰

びんづめ

Được đóng chai

業 - Nghiệp

 

 

業界

ぎょうかい

Giới doanh nghiệp

業績

ぎゅうせき

Sự nghiệp

運送業

うんそうぎょう

Ngành vận tải

営業所

えいぎょうしょ

Trụ sở kinh doanh

軽工業

けいこうぎょう

Công nghiệp nhẹ

兼業

けんぎょう

Nghề tay trái, nghề phụ

作業員

さぎょういん

Công nhân

重工業

じゅうこうぎょう

Công nghiệp nặng

職業

しょくぎょう

Chức nghiệp, nghề nghiệp

製造業

せいぞうぎょう

Công nghiệp chế tạo

卒業

そつぎょう

Sự tốt nghiệp

愚 - Ngu

 

 

愚か

おろか

Ngớ ngẩn, dại dột

愚痴

ぐち

Sự than vãn, cằn nhằn

群 - Quần

 

 

群衆

ぐんしゅう

Quần chúng

携 - Huề

 

 

携帯

けいたい

Sự di động

携わる

たずさわる

Tham gia vào

継 - Kế

 

 

継ぐ

つぐ

Thừa kế, thừa hưởng

後継者

こうけいしゃ

Người thừa kế

傑 - Kiệt

 

 

傑作

けっさく

Kiệt tác

嫌 - Hiểm

 

 

嫌悪

けんお

Sự chán ghét, ghê tởm

機嫌

きげん

Sự nguy hiểm

献 - Hiến

 

 

献金

けんきん

Tiền quyên góp

貢献

こうけん

Sự cống hiến

絹 - Quyên

 

 

きぬ

Vải lụa

遣 - Khiển

 

 

小遣い

こづかい

Tiền tiêu vặt

派遣

はけん

Sự phái đi, sai làm việc

無駄遣い

むだづかい

Sự lãng phí

源 - Nguyên

 

 

みなもと

Nguồn

起源

きげん

Sự khởi nguồn, nguồn gốc

誇 - Khoa

 

 

誇り

ほこり

Niềm tự hào, niềm kiêu hãng

鼓 - Cổ

 

 

つづみ

Tsuzumi/ trống cơm

太鼓

たいこ

Taiko/ trống Nhật Bản

碁 - Kì

 

 

Go/ cờ vây

碁盤

ごばん

Bàn cờ vây

溝 - Câu

 

 

側溝

そっこう

Mương

排水溝

はいすいこう

Rãnh thoát nước

債 - Trái

 

 

債務

さいむ

Món nợ, khoản phải trả

国債

こくさい

Chứng khoán nhà nước, công trái

負債

ふさい

Khoản nợ, sự mắc nợ

催 - Thôi

 

 

催し

もよおし

Cuộc họp

催す

もよおす

Có triệu chứng, cảm thấy

開催

かいさい

Sự tổ chức

歳 - Tuế

 

 

お歳暮

おせいぼ

Quà cuối năm

載 - Tải

 

 

載せる

のせる

Đăng lên

記載

きさい

Sự ghi chép, viết

掲載

けいさい

Sự đăng báo, đăng bài

罪 - Tội

 

 

つみ

Tội, phạm tội

有罪

ゆうざい

Sự có tội

詩 - Thi

 

 

詩集

ししゅう

Tập thơ

詩人

しじん

Nhà thơ

試 - Thí

 

 

試みる

こころみる

Thử

試行錯誤

しこうさくご

Việc chạy thử để tìm ra lỗi

試練

しれん

Sự khảo nghiệm, thử thách, rèn giũa

模擬試験

もぎしけん

Bài thi thử

Học tiếp Kanji N1 theo số nét bài 13 (phần 2) nào >>> Học Kanji N1 theo số nét | 13 nét (phần 2)

Các bạn xem các bài Kanji khác ở đây nhé >>> Kanji N1 THẬT DỄ với các bài học sau

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *