Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Học kanji Bài 1 N4-5
Giáo trình N4, N5

Học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Học kanji Bài 1 N4-5

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei bắt đầu serie tổng hợp Hán tự JLPT cấp độ Kanji N4-5 bài 1 theo giáo trình Kanji Look and Learn nhé! Đây là bộ tài liệu rất hữu dụng đấy, hãy lưu lại để ôn tập trong kỳ nghỉ lễ Tết này nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 1

 

kanji n4-5 bài 1

NHẤT

On: いち・いっ・いつ

Kun: ひと

一(いち): một

一つ(ひとつ): một

一時(いちじ): một giờ

一分(いっぷん): một phút

一日(いちにち): một ngày

一日(ついたち): mùng Một

一月(いちがつ): tháng Một

一人(ひとり): một người

一番(いちばん): số một (thứ hạng)

NHỊ

On: に

Kun: ふた

二(に): hai

二つ(ふたつ): hai

二時(にじ): hai giờ

二日(ふつか): hai ngày/ mùng Hai

二十日(はつか): hai mươi ngày

二十歳(はたち/にじゅっさい): hai mươi tuổi

二月(にがつ): tháng Hai

二人(ふたり): người

TAM

On: さん

Kun: み・みっ

三(さん): ba

三つ(みっつ): ba

三時(さんじ): ba giờ

三月(さんがつ): tháng Ba

三日(みっか): ba ngày/ mùng Ba

三日月(みかずき): trăng non

三人(さんにん): ba người

三歳(さんさい): ba tuổi

TỨ

On: し

Kun: よん・よつ・よ

四(よん/し): bốn

四つ(よっつ): bốn

四時(よじ)4 giờ

四月(しがつ): tháng Tư

四日(よっか): bốn ngày/ mùng Bốn

四年生(よねんせい): học sinh năm tư

四人(よにん): bốn người

四歳(よんさい): bốn tuổi

NGŨ

On: ご

Kun: いつ

五(ご): 5

五つ(いつつ): 5

五時(ごじ): 5 giờ

五月(ごがつ): tháng Năm

五日(いつか): 5 ngày/ mùng Năm

五年(ごねん): 5 năm

五人(ごにん): 5 người

五歳(ごさい): 5 tuổi

LỤC

On: ろく・ろっ

Kun: むっ・むい・む

六(ろく): 6

六つ(むっつ): 6

六百(ろっぴゃく): 600 (sáu trăm)

六時(ろくじ): 6 giờ

六分(ろっぷん): 6 phút

六月(ろくがつ): tháng Sáu

六日(むいか): 6 ngày/ mùng Sáu

六人(ろくにん): 6 người

THẤT

On: しち

Kun: なな・なの

七(しち・なな): 7

七つ(ななつ): 7

七時(しちじ): 7 giờ

七分(ななぶん): 7 phút

七月(しちがつ): tháng Bảy

七日(なのか): 7 ngày/ mùng Bảy

七人(ななにん・しちにん)

七夕(たなばた)

BÁT

On: はち・はっ

Kun: やっ・よう・や

八(はち): 8

八つ(やっつ): 8

八百(はっぴゃく): 800 (tám trăm)

八時(はちじ): 8 giờ

八月(はちがつ): tháng Tám

八日(ようか): 8 ngày/ mùng Tám

八人(はちにん): 8 người

八歳(はっさい): 8 tuổi

八百屋(やおや): cửa hàng rau củ

CỬU

On: きゅう・く

Kun: ここの

九(きゅう/く): 9

九つ(ここのつ): 9

九時(くじ): 9 giờ

九月(くがつ): tháng Chín

九日(ここのか): 9 ngày/ mùng Chín

九年(きゅうねん/くねん): 9 năm

九歳(きゅうさい): 9 tuổi

九人(きゅうにん・くにん): 9 người

THẬP

On: じゅう・じっ・じゅっ

Kun: とお・と

十(じゅう/とお): 10

十時(じゅうじ): 10 giờ

十分(じゅっぷん): 10 phút

十月(じゅうがつ): tháng Mười

十日(とおか): 10 ngày/ mùng Mười

十人(じゅうにん): 10 người

十歳(じっさい): 10 tuổi

十分(じゅうぶん): đầy đủ, đủ

BÁCH

On: ひゃく・びゃく・ぴゃく・ひゃっ

Kun:(ー) 

百(ひゃく): 100 (một trăm)

二百(にひゃく): 200

三百(さんぴゃく): 300

六百(ろっぴゃく): 600

八百(はっぴゃく): 800

八百屋(やおや): cửa hàng rau củ

百科事典(ひゃっかじてん): từ điển bách khoa

百貨店(ひゃっかてん): cửa hàng bách hóa

THIÊN

On: せん・ぜん

Kun: ち

千(せん): 1000 (một nghìn)

二千(にせん): 2000

三千(さんぜん): 3000

八千(はっせん): 8000

千円(せんえん): 1000 yên

千年(せんねん): 1000 năm

千人(せんにん): 1000 người

千葉県(ちばけん): tỉnh Chiba

VẠN

On: まん・ばん

Kun:(ー)

一万(いちまん): một vạn (10.000)

十万(じゅうまん): 10 vạn (100.000)

百万(ひゃくまん): 1 triệu (1.000.000)

万年筆(まんねんひつ): bút máy

万歳(ばんざい): [banzai/vạn tuế]

万一(まんいち): vạn nhất, chẳng may

万引き(まんびき): ăn cắp

VIÊN

On: えん

Kun: まる

百円(ひゃくえん): 100 yên Nhật

円(えん/まる): hình tròn

円い(まるい): tròn

円高(えんだか): đồng yên mạnh (đồng yên lên giá)

円安(えんやす): đồng yên yếu (đồng yên xuống giá)

楕円(だえん): hình oval, bầu dục

円満(えんまん): sự viên mãn, đầy đủ, trọn vẹn

KHẨU

On: こう・く

Kun: くち・ぐち

口(くち): cái miệng

入り口/入口(いりぐち): cổng vào

出口(でぐち): cổng ra

北口(きたぐち): cổng phía Bắc

中央口(ちゅうおうぐち): cổng ở giữa

窓口(まどぐち): cửa sổ/quầy ở các văn phòng

口調(くちょう): giọng điệu, âm điệu

人口(じんこう): nhân khẩu, dân số

MỤC

On: もく・ぼく

Kun: め・ま

目(め): đôi mắt

一日目(いちにちめ): ngày thứ nhất

目的(もくてき): mục đích

科目(かもく): khoa mục, môn học

目次(もくじ): mục lục

注目(ちゅうもく): sự chú ý

面目ない(めんぼくない/めんもくない): xấu hổ, mất mặt

Cùng học tiếp bài số 2 nha! Chăm chỉ thì Kanji sẽ nằm gọn trong lòng bạn tay bạn thôi ^^

>>> Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 2

>>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị