Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Học nhanh từ vựng N2 - Bài 32: 14 Hậu tố Nhật viết bằng Hán tự
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Học nhanh từ vựng N2 - Bài 32: 14 Hậu tố Nhật viết bằng Hán tự

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N2 bài 32 có chứa các hậu tố ghi bằng Hán tự nhé! Tương tự như các tiền tố, các hậu tố viết bằng Hán tự cũng là một dấu hiệu tuyệt vời giúp bạn đoán được phần nào ý nghĩa của các từ vựng. 

Bài 32

Hậu tố là viết bằng Hán tự

 

từ vựng n2 bài 32

 

1・お金 - Tiền

~金・~きん

KIM

 

入学金

にゅうがくきん

Phí nhập học

売上金

うりあげきん

Doanh thu

奨学金

しょうがくきん

Học bông

~料・~りょう

LIỆU

 

授業料

じゅぎょうりょう

Học phí

運送料

うんそうりょう

Phí vận chuyển

入場料

にゅうじょうりょう

Phí vào cửa

拝観料

はいかんりょう

Phí thăm quan

~費・~ひ

PHÍ

 

宿泊費

しゅくはくひ

Phí chỗ ở

生活費

せいかつひ

Phí sinh hoạt

交通費

こうつうひ

Phí đi lại, giao thông

医療費

いりょうひ

Phí trị liệu

~代・~だい

ĐẠI

 

本代

ほんだい

Tiền mua sách

電気代

でんきだい

Tiền điện thoại

修理代

しゅうりだい

Phí sửa chữa

バス代

バスだい

Tiền đi xe bus

~賃・~ちん

NHẪM

 

借り賃

かりちん

Tiền thuê

貸し賃

かしちん

Tiền cho thuê

電車賃

でんしゃちん

Tiền đi tàu điện

手間賃

てまちん

Tiền lương phải trả

 

2・範囲 - Phạm vi

~内・~ない

NỘI

 

時間内に書き終える

じかんないにかきおえる

Phải viết xong trong một khoảng thời gian

予算に収まる

よさんにおさまる

Sắp xếp phù hợp với ngân sách

期限内に支払う

きげんないにしはらう

Thanh toán trong thời hạn

~外・~がい

NGOẠI

 

予想外の結果

よそうがいのけっか

Kết quả ngoài dự tính

範囲外の問題

はんいがいのもんだい

Câu hỏi ngoài phạm vi cho trước

時間外労働

じかんがいろうどう

Làm ngoài giờ

 

3.様子・印象 - Dáng vẻ, ấn tượng

~的・~てき

ĐÍCH

 

代表的な映画

だいひょうてきなえいが

Một bộ phim tiêu biểu

比較的大きい

ひかくてきおおきい

Tương đối lớn

日常的な出来事

にちじょうてきなできごと

Một sự kiện thường ngày

進歩的な考え

しんぽてきなかんがえ

Một ý tưởng có tiến bộ

~風・~ふう

PHONG

 

サラリーマン風の男

Salaryman-ふうのおとこ

Người con trai trông như một doanh nhân

西洋風の建物

せいようふうのたてもの

Tòa nhà theo phong cách phương Tây

関西風の味付け

かんさいふうのあじつけ

Món ăn hương vị Kansai

~感・~かん

CẢM

 

立体感のある絵

りったいかんのあるえ

Bức tranh có hiệu ứng 3D

開放感を味わう

かいほうかんをあじわう

Cảm nhận sự tự do

存在感がある人

そんざいかんがあるひと

Người đàn ông có cảm giác tồn tại mạnh mẽ (nổi bật)

 

4.性質 - Tính chất

~性・~せい

TÍNH

 

安全性を確かめる

あんぜんせいをたしかめる

Đảm bảo an toàn

可能性を試す

かのうせいをためす

Thử nghiệm tính khả thi

植物性の油

しょくぶつせいのあぶら

Dầu thực vật

~製・~せい

CHẾ

 

日本製のカメラ

にほんせいのかめら

Máy ảnh sản xuất bởi Nhật Bản

スチール製の机

Steel-せいのつくえ

Chiếc bàn làm từ chất liệu thép

 

5・その他 - Khác

~化・~か

HÓA

 

経営の合理化

けいえいのごうりか

Hợp lý hóa, tối ưu việc kinh doanh

高齢化

こうれいか

Già hóa (dân số, xã hội…)

少子化

しょうしか

Ti lệ sinh thấp đi

機械化

きかいか

Cơ khí hóa

~目・~め

MỤC

 

季節の変わり目

きせつのかわりめ

Sự thay đổi thời tiết

ズボンの折り目

ずぼんのおりめ

Nếp gấp trên chiếc quần

見た目が悪い

みためがわるい

Nhìn không đẹp, bề ngoài không đẹp

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Tổng hợp 35 từ vựng N2 nhiều nghĩa chi tiết, dễ nhớ nhất (phần 2)

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị