Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Học Tiếng Nhật Giao Tiếp Chủ Đề: Đi Taxi

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Kosei sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Nhật đi taxi trong học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề đi taxi. Tiếp tục với chuỗi bài học về học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề nào. 

Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Đi Taxi

học tiếng nhật giao tiếp chủ đề đi taxi, taxi tiếng nhật, tiếng nhật khi đi taxi, taxi tiếng nhật là gì, cách gọi taxi bằng tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật đi taxi, gọi taxi trong tiếng nhật, mẫu câu gọi taxi tiếng nhật, taxi trong giao tiếp tiếng nhật

1. Gọi taxi trong tiếng Nhật

どこでタクシーを呼(よ)べますか。 Anh/chị có biết chỗ nào có thể bắt được taxi không?

タクシーの電話番号(でんわばんごう)を知(し)っていますか。 Anh/chị có số điện thoại của hãng taxi không?

タクシーを呼(よ)んでくれませんか? Anh có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi không?

一台(いちだい)お願いします。 Tôi muốn gọi một chiếc taxi.

お客様(きゃくさま)は今どこにいらっしゃいますか。 Quý khách đang ở đâu?

住所(じゅうしょ)はどちらですか? Địa chỉ của quý khách ở đâu?

東京ホテルにいます。 Tôi đang ở khách sạn Tokyo.

お客様(きゃくさま)の名前(なまえ)と電話番号(でんわばんごう)お願いします。 Cho tôi biết tên và số điện thoại của quý khách.

どのくらい待(ま)ちますか。 Tôi sẽ phải chờ bao lâu?

どのくらいかかりますか。 Sẽ mất bao lâu?

15分ぐらいかかります。 Mất khoảng 15 phút.

Tham khảo thêm một số bài viết dưới đây!

>>> 20 câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

>>> Tất tần tật về tự học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản tại nhà

>>> Giao tiếp tiếng Nhật sử dụng trong lớp học

2. Trên taxi タクシーの中で

  1. どこへ行きたいですか。Anh (chị) muốn đi đâu?

  2. 美術館(びじゅつかん)へ行きたいです。Tôi muốn đi đến bảo tàng mỹ thuật.

  3. 市(し)の中心部(ちゅうしんぶ)へ行(い)ってください。Hãy chở tôi tới trung tâm thành phố.

  4. この住所(じゅうしょ)まで行ってください。Cho tôi tới địa chỉ này.

  5. 銀行(ぎんこう)までいくらですか。Đi tới ngân hàng hết bao nhiêu tiền?

  6. 現金引(げんきんび)き出(だ)し機(き)()で止(と)まってくれますか。Có thể dừng lại ở máy rút tiền được không?

  7. どのくらい時間かかりますか。Chuyến đi hết bao lâu?

  8. 窓(まど)を開(あ)けてもいいですか。Tôi có thể mở cửa sổ được không?

  9. 窓(まど)を閉(し)めてもいいですか。Tôi có thể đóng cửa sổ được không?

  10. もう、そろそろ着(つ)きますか。Chúng ta gần tới nơi chưa?

  11. いくらですか?Hết bao nhiêu tiền?

  12. もう少(すこ)し細(こま)かいお金(かね)はありませんか。Anh chị có tiền nhỏ hơn không?

  13. 大丈夫(だいじょうぶ)です。細(こま)かいお金(かね)をもらってください。Không sao đâu, anh chị cứ giữ lấy tiền lẻ.

  14. 領収書(りょうしゅうしょ)は必要(ひつよう)ですか。Anh chị có muốn lấy giấy biên nhận không?

  15. 領収書(りょうしゅうしょ)をおねがいします?Cho tôi xin giấy biên nhận được không?

  16. 6時にここで拾(ひろ)っていただけますか。Anh chị có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ được không?

  17. ここで私を待(ま)ってくださいますか。Anh chị có thể chờ tôi ở đây được không?

  18. ちょっと待(ま)ってください。Anh chờ tôi một chút.

  19. ここで降(お)りたいです。Cho tôi xuống đây.

  20. 早(はや)く。8時に空港(くうこう)に着(つ)かなければなりません。Xin nhanh lên. Tôi phải có mặt ở sân bay lúc 8 giờ.

  21. 私に回(まわ)りにドライブしてください。Xin chở tôi đi dạo phố.

  22. 裏道(うらみち)で行ってください。Hãy đi đường tắt.

  23. ホテルの前(まえ)に降(お)りてください。Cho tôi xuống trước khách sạn.

  24. 30分ぐらい後(あと)私は戻(もど)ります。Tôi sẽ trở lại trong vòng 30 phút.

  25. 私は五十万ドンが一枚(いちまい)しかありません。Tôi e là tôi chỉ có tờ 500000 thôi.

  26. 一時間ぐらい後(あと)私を迎(むか)えに行きませんか。Anh có thể đón tôi khoảng một tiếng sau không?

3. Các mẫu câu gọi taxi tiếng Nhật khác 他(ほか)の表現(ひょうげん)

  1. 九時から空港(くうこう)に行(い)くタクシーを呼(よ)びました。でも、まだ来(き)ません。Tôi đã gọi một chiếc taxi từ 9 giờ đi sân bay nhưng nó vẫn chưa đến.

  2. 30分前(まえ)に呼びましたけどタクシーはまだ来ません。Tôi đã gọi từ cách đây 30 phút nhưng taxi vẫn chưa đến.

  3. 普通(ふつう)と比(くら)べて高(たか)すぎですよ!Tiền này cao hơn bình thường nhiều lắm.

  4. チップをもらってください。Cho anh tiền tip.

A: タクシーをお乗(の)りなりますか。Cô có đi taxi không?

B: はい。Có.

A: 荷物(にもつ)はありますか。Cô có hành lý không?

B: このスーツケース二つだけ。Chỉ có 2 vali này thôi.

A. では、お客様(きゃくさま)の後(うし)ろに置(お)きましょう。どこに行(い)きたいですか。Vậy thì để ở phía sau nhé. Cô muốn đi đâu?

B: 東京ホテルに行きたいです。Tôi muốn đi đến khách sạn Tokyo.

A: 初(はじ)めて東京に来ますか。Lần đầu tiên cô tới Tokyo à?

B: いいえ、もう何度(なんど)も来(き)ています。いつも仕事(しごと)で。どのぐらいかかりますか。Không. Tôi tới nhiều lần rồi. Đều vì công việc. Mất khoảng bao lâu thì tới nơi vậy?

A: そんなにかからないと思(おも)います。たぶん15分ぐらい。Không mất nhiều thời gian đau. Có lẽ là khoảng 15 phút.

B: わあ、すごく混(こ)んでいるみたいですね。Ôi, đường đông quá nhỉ.

A: そうですね。前(まえ)で事故(じこ)があったんでしょう。Uh, hình như phía trước có tai nạn.

B: そう。じゃ、次(つぎ)の交差点(こうさてん)で止(と)まってくれますか。そこで降りて地下鉄で行こうと思います。Vậy thì đến chỗ ngã tư tiếp theo anh dừng lại nhé. Tôi sẽ xuống và lên tàu điện ngầm ở đó.

A: 空港(くうこう)までお願(ねが)いします。Làm ơn cho tôi đến sân bay.

B: はい。Vâng

C: 着(つ)きましたよ。Tới nơi rồi đấy ạ

A: いくらですか。Bao nhiêu tiền vậy?

B: 五万ドンです。50,000 đồng.

A: おつりは取(と)っておいてください。Anh cứ giữ lấy tiền lẻ nhé.

B: ありがとうございます。さようなら。Cảm ơn anh, chào anh.

Trên đây là học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề đi taxi mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu: 

>>> Top 5 lễ hội mùa hè nổi tiếng tại Nhật Bản

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Du lịch

>>> Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị