Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Trạng thái cảm xúc
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Trạng thái cảm xúc

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn tiếng Nhật giao tiếp chủ đề Trạng thái cảm xúc và những cặp từ trái nghĩa về tính cách. Các bạn hãy cùng theo dõi bài học này của trung tâm tiếng Nhật Kosei để hiểu rõ hơn nhé!

Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Trạng thái cảm xúc

 

tiếng nhật giao tiếp chủ đề trạng thái cảm xúc
  1. Tôi mệt mỏi quá

疲(つか)れきっちゃった。

  1. Tôi kiệt sức rồi

くたくただ。

  1. Tôi thấy rất buồn chán

退屈(たいくつ)だな。

  1. Tôi hết năng lượng rồi

力(ちから)がでない。

  1. Tôi không có tâm trạng

そんな気分(きぶん)じゃないなあ。

  1. Tôi rất háo hức

わくわくする。

  1. Tôi rất háo hức khi đi đến đó

そこに行(ゆ)くのわくわくする。

  1. Tôi cảm thấy tội lỗi

罪悪感(ざいあくかん)を感(かん)じる。

  1. Tôi không thể điều khiển cảm xúc của mình

自分(じぶん)の気持(きも)ちをコントロールできない。

  1. Tôi không thể chịu đựng được nữa

もう、それに耐(た)えられない。

  1. Tôi đã rất cảm động

深(ふか)く感動(かんどう)した。

  1. Tôi cảm thấy rất thất vọng về anh ấy

彼(かれ)にはがっかりだ。

  1. Đừng làm tôi thất vọng

がっかりさせないね。

  1. Cô ấy là người rất nhạy cảm

彼女(かのじょ)はとても繊細(せんさい)だ。

  1. Tôi đã che giấu đi những cảm xúc của mình

自分(じぶん)の気持(きも)ちを隠(かく)したの。

  1. Tôi cảm nhận được trái tim mình đang đập thình thịch

心臓(しんぞう)がドキドキしている。

  1. Anh ta là một người rất dễ gần

彼(かれ)は社交性(しゃこうせい)がある。

  1. Tôi thích được giúp đỡ mọi người

私(わたし)は人(ひと)を助(たす)けるのがすきです。

  1. Anh ta là người có thể làm bất cứ điều gì để làm cô ấy vui

彼(かれ)は彼女(かのじょ)を喜(よろこ)ばすために何(なん)でもする人(ひと)だ。

  1. Anh ta nói rất nhiều

彼(かれ)はよくしゃべる。

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá: 

>>> Biểu tượng cảm xúc Facebook bằng tiếng Nhật

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật Anime, Manga Nhật Bản (Phần 2)

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 風になる - Kaze ni naru

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị