Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp dùng khi gọi điện thoại
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Học tiếng Nhật giao tiếp dùng khi gọi điện thoại

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Những câu tiếng Nhật giao tiếp dùng khi gọi điện thoại. Người Nhật thường hội thoại với nhau qua điện thoại như thế nào, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu trong bài viết này nhé.

Học tiếng Nhật giao tiếp dùng khi gọi điện thoại

 

tiếng Nhật giao tiếp dùng khi gọi điện thoại

 

1. すみません、国際旅行会社 でしょうか。

(すみません、こくさいりょこうかいしゃ でしょうか。)

Xin lỗi, đây có phải là công ty du lịch quốc tế không?

2. どちらの様 でしょうか。

(どちらのさま でしょうか。)

Xin hỏi ngài là ai?

3. どなたを お探しでしょうか。

(どなたを おさがしでしょうか。)

Xin hỏi ngài muốn tìm ai ạ?

4. ~さんは いらっしゃいますか。

Cho hỏi ngài ~ có ở đó không ?

5. 少々 お待ちください。

(しょうしょう おまちください。)

Xin vui lòng đợi một chút.

6. 123に お変えください。

(123に おかえください。)

Làm ơn chuyển sang nhánh 123

7. 電話番号を 間違ってしまったんです。

(でんわばんごうを まちがって しまったんです。)

Ngài gọi nhầm số rồi.

8. 電話が つながりません。

(でんわが つながりません。)

Điện thoại không kết nối được / Điện thoại không ai nghe máy.

9. お話中すみません。後でもう一度 お電話をください。

(おはなしちゅう すみません。あとで もういちど おでんわを ください。)

Xin lỗi đường dây đang bận, ngài vui lòng gọi lại sau.

10. あいにく 不在です。後でもう一度 お電話をください。

(あいにく ふざいです。あとで もういちど おでんわを ください。)

Không may là ngài ấy không có ở đây, ngài vui lòng gọi lại sau.

11. すみませんが、よく聞き取れませんので、もっと大きい 声で 話していただけませんか。

(すみませんが、よくききとれませんので、もっとおおきい こえで はなしていただけませんか。)

Xin lỗi, tôi không nghe rõ, ngài có thể nói to hơn một chút được không ạ?

12. ご伝言と 伝えましょうか。

(ごでんごんと つたえましょうか。)

Ngài có muốn chuyển lời gì không?

13. 電話したと 伝えてください。

(でんわしたと つたえてください。)

Hãy nói với ngày ấy là tôi đã gọi tới.

14. 伝言を 依頼しても 宜しいですか。

(でんごんを いらいしても よろしいですか。)

Tôi có thể đề lại lời nhắn được không?

15. そちらが 戻られましたら、お電話ください。

(そちらが もどられましたら、おでんわください。)

Sau khi ngài ý quay trở lại hãy gọi lại cho tôi.

16. お電話番号を お願いします。

(おでんわばんごうを おねがいします。)

Vui lòng cho tôi xin số điện thoại của ngài.

17. 何時ごろ折り返し 電話したら 宜しいでしょうか。

(なんじごろ おりかえしたら よろしいでしょうか。)

Có thể cho tôi biết thời gian thích hợp để gọi lại không?

18. かしこまりました、失礼いたします。

(かしこまりました、しつれいいたします。)

Tôi biết rồi ạ, tôi xin phép gác máy trước.

Tiếng Nhật giao tiếp thường ngày luôn là một đề tài thú vị mà ai học tiếng Nhật cũng đều muốn tìm hiểu.

Không cần trình độ tiếng Nhật quá cao siêu, bạn vẫn có thể giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày không thua gì người bản xứ với bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei

>>> Tổng hợp các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày của người Nhật

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Khách sạn

>>> Tên món ăn Nhật đặc trưng trong menu tại các nhà hàng Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị