Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát Bản tình ca buồn ブルー
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát Bản tình ca buồn ブルー

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Fan Bigbang các bạn đâu rồi ạ, cùng học tiếng Nhật qua bài hát Bản tình ca buồn (Japan Version) này nhé. Giai điệu quen thuộc này sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật qua bài hát này hiệu quả hơn phải không nào? 冬(ふゆ)から春(はる)へ変(か)わる - Đông đã chuyển sang xuân....

Học tiếng Nhật qua bài hát Bản tình ca buồn ブルー

 

冬(ふゆ)から春(はる)へ変(か)わる

Đông đã chuyển sang xuân 心(こころ)は懐(なつ)かしさであざだらけ Trái tim hoài niệm đầy những vết tím bầm I'm singing my blues

Hát lên bản tình ca buồn của tôi

悲(かな)しみも涙(なみだ)も青(あお)く染(そ)まる

Nỗi buồn và nước mắt nhuốm màu u ám I'm singing my blues

Hát lên bản tình ca buồn của tôi

 浮(う)き雲(ぐも)に放(はな)した愛(あい) Oh oh Tình yêu đã buông tay, như đám mây trôi giữa trời 自(みずか)ら離(はな)れたから

Chính tôi là người đã rời xa

 Ima say good night

Nên tôi sẽ nói lời tạm biệt

僕たちの Love story tonight

Với cậu chuyện tình yêu của chúng ta đêm nay 「愛(あい)」の前(まえ)に「B」を付(つ)けた

Tôi đã chọn chia ly thay cho tình yêu

  

học tiếng nhật qua bài hát bản tình ca buồn

 

When I said good bye

Khi tôi nói lời tạm biệt 君(くん)の目(め)は Teary eyes

Đôi mắt em đẫm nước mắt 忘(わす)れたいのにできないよ

Muốn quên nhưng không thể nào quên

 I feel so hollow

Cảm thấy thật trống rỗng

君以外(きみいがい)の人(ひと)

Nếu không phải là em 愛(あい)する事(こと)はないよ

 Tôi không thể yêu ai khác

All alone now everyday Mỗi ngày với tôi chỉ có cô đơn 出会(であ)ってから君(きみ)を 

Kể từ sau khi gặp em

愛(あい)した死(し)ぬほど

Tôi đã say đắm em tưởng chết đi được 今(いま)や青(あお)く染(そ)まり枯(が)

Vậy mà tình yêu giờ đây xanh xao héo úa 君(きみ)を感(かん)じられない心(こころ) Tôi không thể nào hiểu nổi trái tim em nữa 冬(ふゆ)から春(はる)へ変(か)わる

Đông đã chuyển sang xuân 心(こころ)は懐(なつ)かしさであざだらけ Trái tim hoài niệm đầy những vết tím bầm I'm singing my blues

Hát lên bản tình ca buồn của tôi

 悲(かな)しみも涙(なみだ)も青(あお)く染(そ)まる Nỗi buồn và nước mắt nhuốm màu u ám I'm singing my blues

Hát lên bản tình ca buồn của tôi

浮(う)き雲(ぐも)に放(はな)した愛(あい) Oh oh Tình yêu đã buông tay như đám mây trôi giữa trời 心臓(しんぞう)が止(と)まったようだ 

Như thể trái tim ngừng đập

終(お)わった所(ところ)で凍(こお)りついた You and I

Tình yêu kết thúc, giữa tôi và em chỉ còn sự băng giá 頭(あたま)に刻(きざ)む Trauma 乾(かわ)く涙(なみだ)

Những tổn thương khắc ghi trong đầu, những giọt nước mắt cạn khô

で思(おも)い出(だ)すオレ(おれ)の愛(あい)

Gợi nhớ về cuộc tình của tôi 辛(から)くも悲(かな)しくもない

Không đau đớn, không buồn bã

Talking to myself inside

Tự nhủ với bản thân như vậy

我慢(がまん)できず堪(た)えられない

Nhưng không thể chịu đựng được nữa, cũng không thể cố được nữa 全(すべ)ては仕方(しかた)が無(な)かった 

Tất cả đều vô vọng, chẳng còn cách nào khác

人(ひと)は出会(であ)いや別(わか)れを続(つづ)けるんだ

Người ta vẫn cứ gặp gỡ rồi lại chia ly 出会(であ)ってから君(きみ)を 

Kể từ sau khi gặp em

愛(あい)した死(し)ぬほど

Tôi đã yêu em đến chết đi được ấy 今(いま)や青(あお)く凍(こお)りついた

Vậy mà giờ đây tình yêu nhạt nhẽo, lạnh lẽo 君(きみ)を感(かん)じられない心(こころ) Tôi không thể hiểu nổi trái tim em nữa 冬(ふゆ)から春(はる)へ変(か)わる

Đông đã chuyển sang xuân 心(こころ)は懐(なつ)かしさであざだらけ

Trái tim hoài niệm đầy những vết tím bầm 青(あお)い月灯り浴(あ)びて今夜(こんや)も眠(ねむ)りにつく

Dưới ánh trăng buồn man mác 夢(ゆめ)でも君(きみ)を探(さが)してさまよい  Kể cả trong mơ tôi vẫn lang thang đi tìm em

この唄歌(うたうた)うよ

Hát vang ca khúc này I'm singing my blues

Hát vang lên bản tình ca buồn của tôi

悲(かな)しみも涙(なみだ)も青(あお)く染(そ)まる

Nỗi buồn và nước mắt nhuốm màu u ám I'm singing my blues

Hát vang lên bản tình ca buồn của tôi

浮(う)き雲(ぐも)に放(はな)した愛(あい)

Tình yêu đã buông tay, như đám mây trôi giữa trời I'm singing my blues

Hát vang lên bản tình ca buồn của tôi

悲(かな)しみも涙(なみだ)も青(あお)く染(そ)まる

Nỗi buồn và nước mắt nhuốm màu u ám I'm singing my blues

Hát vang lên bản tình ca buồn của tôi

浮(う)き雲(ぐも)に放(はな)した愛(あい) Oh oh

Tình yêu đã buông tay, như đám mây trôi giữa trời

Cùng học thêm một bài hát tiếng Nhật nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Người yêu dấu

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Người đẹp và Quái vật

>>> Từ vựng Katakana chủ đề: Ngề nghiệp, tổ chức

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị