Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi (逃げろ 今)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi (逃げろ 今)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát Chạy ngay đi (逃げろ 今) với phiên bản Japanese nhé! "Chạy ngay đi trước khi. Mọi điều dần tồi tệ hơn . Học ngay đi. Trước khi JLPT đến gần hơn!"

Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi

げろ 今

思(おも)い出(で)が毎分去(まいふんさ)っていく

懐(なつ)かしい想(おも)いも さ迷(まよ)い消(き)え

不規則(ふきそく)な鼓動(こどう)

冷(つめ)たい笑(え)み 馴染(なじ)み失せ

未来(みらい)を投(な)げ出(だ)してる

溶(と)ける美(うつく)しい夢(ゆめ)  

Từng phút cứ mãi trôi xa phai nhòa dần kí ức giữa đôi ta

Từng chút nỗi nhớ hôm qua đâu về lạc bước cứ thế phôi pha

Con tim giờ không cùng chung đôi nhịp

Nụ cười lạnh băng còn đâu nồng ấm thân quen

Vô tâm làm ngơ thờ ơ tương lai ai ngờ

Quên đi mộng mơ ngày thơ tan theo sương mờ  

Từ mới:

思(おも)い出(で) (TƯ XUẤT): hồi ức, kí ức

懐(なつ)かしい (HOÀI): nhớ tiếc

迷(まよ)う (MÊ): lạc

消(き)える (TIÊU): tắt, biến mất

不規則(ふきそく): không có quy tắc

鼓動(こどう)  (CỔ ĐỘNG): đập (tim đập)

冷(つめ)たい (LÃNH): lạnh

笑(え)み (TIẾU): nụ cười

 馴染(なじ)み (TUẦN NHIỄM): thân thiện, quen thuộc

未来(みらい) (VỊ LAI): tương lai

投(な)げ出(だ)す: ném đi, từ bỏ

溶(と)ける (DONG): chảy, tan

美(うつく)しい (MĨ): đẹp, xinh

夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ

 

孤独(こどく)な雨(あめ)が 涙(なみだ)に注(そそ)いで

約束破(やくそくやぶ)れ

夢漂(ゆめただよ)いふたつに割(わ)れた

残(のこ)されて 虚無(きょむ)の主(おも)に

孤独(こどく)とふたりで

燃(も)やしてきた想(おも)いが燃(も)える  

Mưa lặng thầm đường vắng chiều nay

In giọt lệ nhòe khóe mắt sầu cay

Bao hẹn thề tàn úa vụt bay

Trôi dạt chìm vào những giấc nồng say

Quay lưng chia hai lối

Còn một mình anh thôi

Trong đêm tối, bầu bạn cùng đơn côi

Suy tư anh kìm nén đã bốc cháy yêu thương trao em rồi  

Từ mới:

孤独(こどく) (ĐỘC THÂN): độc thân

雨(あめ) (VŨ): mưa

涙(なみだ) (LỆ): nước mắt

注(そそ)ぐ (CHÚ): rót

約束破(やくそくやぶ)れ : phá vỡ lời hứa

漂(ただよ)う (PHIÊU): tỏ ra, tràn trề, nổi lềnh bềnh

残(のこ)る (TÀN): còn lại

 虚無(きょむ) (HƯ VÔ): trống trải

 

Đốt sạch hết

ついたままのルージュ 美(うつく)しい香(かお)り  

Son môi hồng vương trên môi bấy lâu

Hương thơm dịu êm mê man bấy lâu  

Từ mới:

ルージュ : son môi màu hồng cam

香(かお)り (HƯƠNG): mùi hương

 

Đốt sạch hết

もう気(き)にかけない 未来(みらい)はセピアに染(そ)まる  

Anh không chờ mong quan tâm nữa đâu

Tương lai từ giờ như bức tranh em quên tô màu  

Từ mới:

セピア: màu nâu đen

染(そ)まる (NHIỄM): nhuộm

 

Đốt sạch hết

君(きみ)の名前(なまえ)さえ 苦(くる)しみに埋(う)もれ  

Xin chôn vùi tên em trong đớn đau

Nơi hiu quạnh tan hoang ngàn nỗi đau  

Từ mới:

名前(なまえ) (DANH TIỀN): tên

苦(くる)しみ (KHỔ): nỗi đau, khó khăn, lo lắng

埋(う)もれる (MAI): bị chôn, vùi

 

Đốt sạch hết

「過去(かこ)」の燃(も)えかすが幾度(いくど)と痛(いた)みを語(かた)る  

Dư âm tàn tro vô vọng phía sau

Đua chen dày vò xâu xé quanh thân xác nát nhàu  

Từ mới:

過去(かこ) (QUÁ KHỨ): quá khứ

幾度(いくど) (KI ĐỘ): bao nhiêu lần

痛(いた)み (THỐNG): nỗi đau

語(かた)る (NGỮ): kể lại

 

走(はし)れ!今(いま)!

堕(お)ちる前(まえ)に

逃(に)げろ!今(いま)!

復讐(ふくしゅう)が来(く)る 嵐(あらし)みたいな

深(ふか)い穴(あな)から

出(で)ろ!今(いま)!呑(の)まれるから  

Chạy ngay đi trước khi

Mọi điều dần tồi tệ hơn

Chạy ngay đi trước khi

Lòng hận thù cuộn từng cơn

Tựa giông tố đến bên ghé thăm

Từ nơi hố sâu tối tăm

Chạy đi trước khi

Mọi điều dần tồi tệ hơn  

Từ mới:

走(はし)れる (TẨU): chạy

堕(お)ちる: rơi

逃(に)げろ (ĐÀO): Chạy đi

復讐(ふくしゅう) (PHỤC THÙ): trả thù

嵐(あらし)(LAM): cơn bão, giông tố

深(ふか)い (THÂM): sâu

穴(あな) (HUYỆT): lỗ hổng

呑(の)む (THÔN): nín thở, chấp nhận

 

誰(だれ)もいない明日(あした) 君(きみ)にあげるよ

憂(うれ)い未来(みらい)にも 全(すべ)てさよなら!  

Không còn ai cạnh bên em ngày mai

Tạm biệt một tương lai ngang trái  

Từ mới:

憂(うれ)い (ƯU): nỗi buồn

全(すべ)て (TOÀN): tất cả, toàn bộ

 

安定(あんてい) 期待(きたい)は捨(す)てて

華(はな)やかな日々散(ひびち)り 色褪(いろあ)せ

重(かさ)なる傷(きず) 愛(あい)に踏(ふ)みつけ

痛(いた)む心埋(こころう)めた

信(しん)じても 裏切(うらぎ)りくり返(かえ)した

封(ふう)じ込(こ)めた部屋(へや)で君(きみ)が叫(さけ)んでも

憎(にく)しみが君(きみ)を染(そ)め許(ゆる)さなくて  

Buông bàn tay buông xuôi hi vọng buông bình yên

Đâu còn nguyên tháng ngày rực rỡ phai úa hằn sâu triền miên

Vết thương cứ thêm khắc thêm mãi thêm

Chà đạp vùi dập dẫm lên tiếng yêu ấm êm

Nhìn lại niềm tin từng trao giờ sao sau bao ngu muội sai lầm anh vẫn yếu mềm

Căn phòng giam cầm thiêu linh hồn cô độc em trơ trọi kêu gào xót xa

Căm hận tuôn trào dâng lên nhuộm đen ghì đôi vai đừng mong chờ thứ tha  

Từ mới:

安定(あんてい) (AN ĐỊNH): ổn định, ổn thỏa

期待(きたい) (KÌ ĐÃI): hi vọng

華(はな) (HOA): cánh hoa

色褪(いろあ)せる (SẮC THỐN): màu sắc mờ dần

傷(きず) (THƯƠNG): vết thương

 愛(あい) (ÁI): yêu

踏(ふ)みつける: lờ đi

裏切(うらぎ)り: phản bội (trong tình yêu)

返(かえ)す (PHẢN): trả lại

封(ふう)じ込(こ)める: nhốt vào, kiểm soát

叫(さけ)ぶ (KHIẾU): gào, thét, gọi

許(ゆる)す (HỨA):  tha thứ, cho phép

 

こうなるのも 全部君(ぜんぶきみ)だ!

こうなるのも 全部君(ぜんぶきみ)だ!

こうなるのも…

終(お)われ!  

Chính em gây ra mà

Những điều vừa diễn ra

Chính em gây ra mà, chính em gây ra mà

Những điều vừa diễn ra

Hết thật rồi

 

Đốt sạch hết

ついたままのルージュ 美しい香り  

Đốt sạch hết

もう気(き)にかけない 未来(みらい)はセピアに染(そ)まる  

Đốt sạch hết

君(きみ)の名前(なまえ)さえ 苦(くる)しみに埋(う)もれ  

Đốt sạch hết

「過去(かこ)」の燃(も)えかすが幾度(いくど)と痛みを語る  

Son môi hồng vương trên môi bấy lâu

Hương thơm dịu êm mê man bấy lâu

Anh không chờ mong quan tâm nữa đâu

Tương lai từ giờ như bức tranh em quên tô màu

Xin chôn vùi tên em trong đớn đau

Nơi hiu quạnh tan hoang ngàn nỗi đau

Dư âm tàn tro vô vọng phía sau

Đua chen dày vò xâu xé quanh thân xác nát nhàu

 

走(はし)れ!今(いま)!

堕(お)ちる前(まえ)に

逃(に)げろ!今(いま)!

復讐(ふくしゅう)が来(く)る 嵐(あらし)みたいな

深(ふか)い穴(あな)から

出(で)ろ!今(いま)!呑(の)まれるから  

Chạy ngay đi trước khi

Mọi điều dần tồi tệ hơn

Chạy ngay đi trước khi

Lòng hận thù cuộn từng cơn

Tựa giông tố đến bên ghé thăm

Từ nơi hố sâu tối tăm

Chạy đi trước khi

Mọi điều dần tồi tệ hơn

 

誰(だれ)もいない明日(あした) 君(きみ)にあげるよ

憂(うれ)い未来(みらい)にも 全(すべ)てさよなら!  

Không còn ai cạnh bên em ngày mai

Tạm biệt một tương lai ngang trái

 

Đốt sạch hết…ohhh

そんな目(め)で見(み)ないで

この胸(むね)にも居(い)ないで

全(すべ)て忘(わす)れ 全(すべ)て忘(わす)れ

壊(こわ)れた夢(ゆめ)をひとり抱(だ)いて  

Đừng nhìn anh với khuôn mặt xa lạ

Xin đừng lang thang trong tâm trí anh từng đêm nữa

Quên đi quên đi hết đi

Quên đi quên đi hết đi

Thắp lên điều đáng thương lạnh giá ôm trọn giấc mơ vụn vỡ  

Từ mới:

胸(むね) (HUNG): ngực

忘(わす)れる (VONG): quên

壊(こわ)れる (HOẠI): hỏng, phá hủy, vỡ

抱(だ)く (BÃO): ôm, ấp ủ

 

憎(にく)しみが燃(も)える

おさまらない

憎(にく)しみが燃(も)える

誰(だれ)が火種(ひだね)かな  

Bốc cháy lên cơn hận thù trong anh

Cơn hận thù trong anh

Bốc cháy lên cơn hận thù trong anh

Ai khơi dậy cơn hận thù trong anh  

Từ mới:

憎(にく)しみ (TĂNG): ghét, căm thù

燃(も)える (NHIÊN): đốt cháy

火種(ひだね) (HỎA CHỦNG): mồi lửa

 

Không còn ai cạnh bên em ngày mai

Tạm biệt một tương lai ngang trái

Quả là một bài hát thật xuất sắc phải không nào? Giải trí để thư giãn chút vậy thôi nhé, chúng ta quay lại với các bài học của Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp nào:

>>> Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 2)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi Chính thức JLPT N3 các năm trước

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 世界(せかい)に一(ひと)つだけの花(はな)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị