Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Khi hoa Anh Đào bay trong gió - 桜色舞うころ
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Khi hoa Anh Đào bay trong gió - 桜色舞うころ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát Khi hoa anh đào bay trong gió - 桜色舞うころ, vô cùng nổi tiếng mà ca sĩ Thùy Chi đã từng thể hiện, chuyển thể từ bài hát gốc của Nhật Bản –  Xe đạp, tên tiếng Nhật.

Học tiếng Nhật qua bài hát

桜色舞うころ - Khi hoa Anh Đào bay trong gió

桜色舞うころ

(さくらいろまうころ)

私はひとり

(わたしはひとり)

押さえきれぬ胸に

(おさえきれぬむねに)

立ち尽くしてた

(たちつくしてた)

Khi những cách hoa anh đào bay lượn trong gió

Chỉ còn mình anh đơn độc

Giữ những ngổn ngang đau nhói trong tim

Cứ đứng chôn chân mãi nơi này.

桜色: Sắc hoa anh đào

舞う: Bay/ nhảy/ Múa

胸: Lồng ngực

立ち尽くす:Đứng yên lặng 1 chỗ 若葉色 萌ゆれば

(わかばいろもえゆれば)

想いあふれて

(おもいあふれて)

すべてを見失い

(すべてをみうしない)

あなたへ流れた

(あなたへながれた)

Khi sắc lá non đang đâm trồi

Cũng là cảm xúc trong anh dâng trào

Nhưng chẳng còn điều gì ở lại

Vì mọi thứ đều trôi chảy về nơi em

若葉色: Sắc lá non

見失い: Đánh mất

萌ゆれば: Đâm chổi めぐる木々たちだけが

(めぐるきぎたちだけが)

ふたりを見ていたの

(ふたりをみていたの)

ひとところにはとどまれないとそっとおしえながら

Chỉ còn hàng cây vây quanh ta

Lặng nhìn hai chúng ta

Như muốn nói điều gì đó với anh và em rằng: “Sẽ chẳng ai dừng chân ở một nơi duy nhất”

めぐる: vòng quay/ dạo quanh

そっと: nhẹ êm/lén lút 枯葉色 染めてく

(かれはいろそめてく)

あなたのとなり

移ろいゆく日々が

(うつろいゆくひびが)

愛へと変わるの

(あいへとかわるの)

どうか木々たちだけは

(どうかきぎたちだけは)

この想いを守って

(このおもいをまもって)

この想いを守って

(このおもいをまもって)

もう一度だけふたりの上で

(もういちどだけふたりのうえで)

Khi những chiếc lá ngả màu vàng úa

Anh sẽ vẫn mãi bên cạnh em

Từng ngày từng ngày trôi qua

Tình yêu dành cho em vẫn không thay đổi

Anh chỉ biết cầu xin những hàng cây

Hãy giữ lại những cảm xúc này

Để chúng ta lại một lần nữa hướng về nhau

 

枯葉色: Sắc lá úa vàng

染め: nhuộm

うつる: di chuyển/chuyển đổi そっと葉を揺らして (そっとはをゆらして)

やがて季節(とき)はふたりを

どこへ運んでゆくの

(どこへはこんでゆくの)

ただひとつだけ 確かな今を

(ただひとつだけたしかないまを)

そっと抱きしめていた

(そっとだきしめていた)

 

Những chiếc lá nhẹ nhàng rung động

Không biết thời gian sẽ ra sao

Sẽ mang chúng ta đến nơi đâu

Anh chỉ biết một điều tuyệt nhất là lúc này

Anh siết chặt em trong vòng tay

 

ゆる: rung/lắc/đung đưa

やがて: sắp sửa/chẳng mấy chốc

運ぶ: vận chuyển

確か: chính xác

抱く: ôm

 

雪化粧 まとえば

(ゆきげしょうまとえば)

想いはぐれて

(おもいはぐれて) 足跡も消してく

(あしあともけしてく)

音無きいたずら

(おとむきいたずら)

 

Tuyết đã phủ trắng đường

Con tim anh dường như đang lạc lối

Dấu chân cũng đã bị xóa nhòa

Âm thanh như lắng đọng vào hư không

 

雪化粧: Che phủ bởi tuyết

足跡: dấu chân

消す: Biến mất

無い: không có

どうか木々たちだけは

(どうかきぎたちだけは)

この想いを守って

(このおもいをまもって)

「永遠」の中ふたりとどめて

(「えいえん」のなかふたりとどめて)

ここに 生き続けて

(ここにいきつづけて)

Anh chỉ biết cầu xin những hàng cây

Hãy giữ lại những cảm xúc này

Để nói lời vĩnh biệt với tình yêu hai chúng ta

Và tình yêu nó vẫn tiếp tục ở lại nơi này

永遠: vĩnh viễn

生き続ける: tiếp tục tồn tại

守る: giữ lại/ bảo vệ

  めぐる木々たちだけが

(めぐるきぎたちだけが)

ふたりを見ていたの

(ふたりをみていたの)

ひとところにはとどまれないとそっとおしえながら

 

Chỉ còn hàng cây vây quanh ta

Lặng nhìn hai chúng ta

Như muốn nói điều gì đó với anh và em rằng: “Sẽ chẳng ai dừng chân ở một nơi duy nhất”

 

桜色舞うころ

(さくらいろまうころ)

私はひとり

(わたしはひとり)

あなたへの想いを

あなたへのおもいを

かみしめたまま

Khi những cách hoa anh đào bay lượn trong gió

Chỉ còn mình anh đơn độc

Ôm trong tim những kỉ niệm về em

Và khẽ hát ngân nga

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một ca khúc nữa nha!!

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Lemon

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Trông chừng cây hồng

>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên (p1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị