Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Kimi no Namida konna ni koishiteru
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Kimi no Namida konna ni koishiteru

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Học tiếng Nhật qua bài hát Kimi no namida konna ni koishiteru - bài hát nằm trong chuỗi nhạc phim thám tử lừng danh Conan. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài hát nhé!

Học tiếng Nhật qua bài hát -  Kimi no Namida konna ni koishiteru

君の涙にこんなに恋してる

(きみのなみだにこんなにあいしてる)

By: Natsuiro

Lời bài hát: 

君の涙にこんなに恋してる

(きみのなみだに こんなに あいしてる)

Nước mắt anh rơi cho tình yêu đôi ta

Wow This Summer day Summer night

Wow Ngày hè này, đêm hè này

側で笑っていたいよ

(そばで わらっていたいよ)

Em muốn được mỉm cười

* 涙(なみだ):Nước mắt

恋する(あいする):Yêu

側(そば):Bên cạnh

笑う(わらう):Cười

防波堤あつい砂浜

(ぼうはてい あつい すなはま)

Từng đợt sóng vỗ vào bờ cát vàng

待ちわびた奇跡 やっと訪れた

(まちわびた きせき やっと おとずれた)

Điều kì diệu em mong chờ cuối cùng cũng xuất hiện

どうかこのまま stay with me

Dù thế nào vẫn hãy cứ ở bên em

Everything for you I'll always think of you

Mọi thứ đều vì anh, Em luôn luôn nghĩ đến anh

*防波堤(ぼうはてい):Đê chắn sóng

砂浜(すなはま):Bãi cát

奇跡(きせき):Kỳ tích

訪れる(おとずれる):Ghé thăm / Đến thăm

星降る夜は恋しくて

(ぼしふる よるは こいしくて) 

Em yêu màn đêm phủ đầy ánh sao

願いこめて声の限り歌うの

(ねがいこめて こえのかぎり うたうの)

Cùng giọng hát trong sáng tuyệt diệu

もう止(と)められない my sweet song

Em không thể dừng lại, bài hát ngọt ngào

泣きそうな声でI love you

(なきそうなこえで I love you)

Bằng giọng nói nghẹn ngào EM YÊU ANH

*星(ほし):Ngôi sao

恋しい(こいしい):Yêu thương

歌う(うたう):Hát

泣く(なく):Khóc

声(こえ):Giọng nói

声にならない ほど人を 好きになり

Tình cảm yêu anh không thể diễn tả hết bằng lời

Wow This Summer day Summer night

Wow ngày hè này, đêm hè này

何もかもが宝物 (baby)

(なにもかもが たからもの baby)

Đó kaf kho báu vô giá (anh yêu)

君の笑顔がこんなに勇気くれる

(きみのえがおが こんなに ゆうきくれる)

Nụ cười của anh đã mang lại cho em sự can đảm

儚く愛しいこの気持ち抱きしめて

(はかなく いとしい このきもち だきしめて)

Em sẽ giữ chặt cảm xúc này dù cho nụ cười đó chỉ thoáng qua

君の横顔ずっとずっとみつめてた                 

(きみのよこ かおずっと みつめてた)

Và em sẽ luôn luôn dõi theo anh

*宝物(たからもの): Bảo vật

勇気(ゆうき):Dũng cảm

笑顔(えがお):khuôn  mặt cười

抱く(だき):Ôm

儚い(はかない):Ngắn ngủi / Thoáng qua

顔(かお):Khuôn mặt

君の笑顔に出逢うまで

(きみのえがおに であうまで)

Cho đến lúc bắt gặp khuôn mặt rạng rỡ khi cười của anh

もう絶対に立ち直れないと思ってた

(もう ぜったいに たち なおれないと おもってた)

Em đã nghĩ rằng  chẳng thể nào chữa lành được sự đau đớn trong anh

いつも涙(なみだ)が stay with me

Nước mắt em rơi nhưng xin hãy ở bên em

Everything for you I'll always think by gones                 

Em sẽ dành tất cả cho anh, em luôn nghĩ về quá khứ

君の涙に出逢うまで

(きみのなみだに であうまで)

Đến khi nhìn thấy nước mắt anh rơi

他人に涙をみせたくなかったの

(ひとに なみだをみせたくなかったの)

Em không muốn nhìn thấy bắt cứ ai làm anh khóc

誰かと話すのも怖くて

(だれかと はなすのも こわくて)

Anh không dám nói chuyện thâm chí còn sợ hãi

臆病だった日々に say good bye

(おくびょうだったひびに say good bye)

Và ngại ngàng không dám nói lời tạm biệt

*絶対(ぜったい):Tuyệt đối

立ち直る(たちなおる):Hổi phục

出逢う(であう):Gặp tình cờ

怖い(こわい):Đáng sợ

臆病(おくびょう):Nhút nhát

溢れるほど この両手差し出して

(あふれるほど このりょうてさしだして)

Đưa cả hai bàn tay ra nắm lấy

Wow This Precious day Precious night

Wow ngày đáng quý này, đêm đáng quý này

何もかもが宝物 (baby)

(なにもかもが たからもの baby)

Đó là một báu vật vô giá (anh yêu)

君の涙はこんなにもステキなもの

(きにもなみだは こんなにも ステキなもの)

Những giọt nước mắt là điều kỳ diệu

色の無い世界から突然光の中へ

(いろのないせかいから とつぜん ひかりのなかへ)

Thế giới vô sắc bỗng dưng xuất hiện một luồng sáng

知らなかった事一つ一つ教えて欲しい

(しらないかったこと ひとつひとつ おしえてほしい)

Em muốn chỉ cho anh những thứ anh mà chưa biết đến

*溢れる(あふれる):Ngập tràn

両手(りょうて):Hai tay

差し出す(さしだす);Đưa ra / Vươn ra

光(ひかり):Ánh sáng

無い(ない):Không

突然(とつぜん):Đột nhiên / Bỗng dưng

一つ一つ(ひとつひとつ);Từng cái một

強く涙を拭いた

(つよく なみだを ふいた)

Em mạnh mẽ lau khô những giọt nước mắt

偶然出逢えた

(ぐうぜんであえた)

Em đã tình cờ gặp được anh

白と青の季節に

(しろとあおの きせつに)

Trong mùa sắc xanh và trắng này

I love you

忘れられない恋にしたい

(わすれられない こいにしたい)

Em muốn yêu anh mãi không quên

*拭う(ぬぐう):Lau 

強い(つよい):Mạnh

偶然(ぐうぜん):Ngẫu nhiên / Tình cờ

季節(きせつ):Mùa

恋(こい):Tình yêu

君の涙にこんなに恋してる

(きにもなみだに こんなに こいしてる)

Nước mắt anh rơi cho tình yêu đôi ta

Wow This Summer day Summer night

Wow ngày hè này, đêm hè này

側で眠っていたいよ (baby)

(そばで ねむっていたいよ baby)

Em muốn được bên anh (anh yêu)

君の笑顔がこんなに勇気くれる

(きみのえがおが こんなに ゆうきくれる)

Nụ cười của anh đã tiếp thêm can đảm cho em

儚く愛しいこの気持ち抱きしめて

(はかなくいとしい このきもちだきしめて)

Em sẽ ôm chặt cảm xúc này trong tim

君の輝く夢と希望についてゆく

(きみのかがやくゆめと きぼうについてゆく)

Tiếp tục ước mơ và kì vọng về ánh sáng của anh.

Tiếp tục với một bài hát thú vị khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color

>>> Khóa học N3

>>> Đổ rầm rầm với 10 câu tỏ tình hay nhất bằng tiếng Nhật

>>> Gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị