Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: 本当の音

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong cuộc sống với bộn bề những khó khăn, đôi khi chúng ta đánh mất đi chính mình... Đó chính là những ý nghĩa ẩn sâu trong học tiếng Nhật qua bài hát: 本当の音 - Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei lắng nghe, cảm nhận và đừng quên học từ vựng tiếng Nhật nhé!

Học tiếng Nhật qua bài hát: 本当の音

本当(ほんとう)は倒(たお)れそうで 凄(すご)く恐(こわ)かったよ

バカみたいに はしゃぎたてて 平然(へいぜん)を装(よそお)っていた

夢(ゆめ)ばかり語(かた)っているように見(み)えたかもしれないけど

それしかできなかったんだよ

 

Thật sự tôi gần như ngã xuống và sợ hãi

Giống như một kẻ ngốc, giả vờ vui đùa và bình tĩnh

Dù cho bạn có thể thấy là tôi đang nói về giấc mơ của mình

Nhưng đó là tất cả những gì tôi có thể làm được

 

Từ mới:

本当(ほんとう) (BẢN ĐƯƠNG): thực sự

倒(たお)れる (ĐẢO): đổ, ngã

恐(こわ)がる (KHỦNG): sợ hãi

はしゃぐ: vui đùa

平然(へいぜん) (BÌNH NHIÊN): yên lặng, bình thản

装(よそお)う (TRANG): giả bộ

夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ

見(み)える (KIẾN): có thể nhìn thấy

 

カッコ付(つ)けるしかないような有(あ)り様(さま)で

手(て)を延(の)ばしても 掴(つか)めるものなんてない

現実(げんじつ)と夢(ゆめ)の狭間(はざま)で必死(ひっし)に

立(た)っていようとした

 

Nếu việc này chỉ là bạn đeo lên khuôn mặt giả tạo

Kể cả khi vươn tay ra, bạn vẫn không thể nắm giữ được một thứ gì

Ngay giữa ranh rới của hiện thực và giấc mơ

Tôi liều mình đứng lên

 

Từ mới:

有(あ)り様(さま): tình trạng

手(て) (THỦ): tay

延(の)ばす (DIÊN): kéo dài vươn ra

掴(つか)む (QUẶC): nắm bắt, có trong tay

現実(げんじつ) (HIỆN THỰC): hiện thực

狭間(はざま) (HIỆP GIAN): khoảng giữa, ranh giới

必死(ひっし) (TẤT TỬ): liều mạng

 

強大(きょうだい)な王国(おうこく)では絵空事(えそらごと)が続(つづ)いている

有(あ)り余(あま)る 情報(じょうほう)にいつしか呑(の)み込(こ)まれてゆく

本当(ほんとう)の音(おと)を聞(き)き逃(のが)さないよう

立(た)ち止(ど)まり 自分(じぶん)の音(おと)を探(さが)しているよ

 

Tiếng còi vẫn tiếp tục vang trên những cường quốc

Trước khi chúng ta nhận ra thì đã có nhiều điều dư thừa

Tôi lắng nghe giọng nói thật sự và không để bỏ lỡ

Tôi dừng lại hành trình và đi tìm giọng nói thật của chính mình

 

Từ mới:

強大(きょうだい) (CƯỜNG ĐẠI): hùng mạnh, mạnh mẽ

王国(おうこく) (VƯƠNG QUỐC): vương quốc

続(つづ)く (TỤC): tiếp tục, liên tiếp

余(あま)る (DƯ): dư thừa

情報(じょうほう) (TÌNH BÁO): thông tin

呑(の)み込(こ)む: thấu hiểu

逃(のが)す (ĐÀO): bỏ lỡ

探(さが)す (THÁM): tìm

 

私(わたし)は今(いま) 何(なに)を信(しん)じていいのか

心(こころ)に響(ひび)く 必死(ひっし)なものを見(み)せて

本当(ほんとう)の音(おと)を聴(き)かせてほしいの

じゃないと この世界(せかい)は…

 

Bây giờ, tôi phải tin vào điều gì đây?

Tôi sẽ cho bạn thấy điều làm con tim tôi rung động

Tôi muốn cho bạn nghe thấy giọng nói thực sự của mình

Nếu không thì thế giới này...

 

Từ mới:

信(しん)じる (TÍN): tin

心(こころ) (TÂM): trái tim

響(ひび)く (HƯỞNG): vang vọng, rung động

世界(せかい) (THẾ GIỚI): thế giới

 

何(なに)もかもが飾(かざ)り立(た)てられ 本当(ほんとう)の姿(すがた)を 失(うしな)ってしまった

私(わたし)の棲(す)むこの世界(せかい)は このままじゃ

あまりにも 悲(かな)しすぎる

 

Mọi thứ được trang trí lại một cách không rõ ràng nhưng dần đánh mất đi hình dạng thực sự của nó.

Thế giới mà tôi đang sống vẫn như thế

Buồn bã trôi qua

 

Từ mới:

飾(かざ)り (SỨC): trang trí

姿(すがた) (TƯ): hình ảnh, vẻ bề ngoài

失(うしな)う (THẤT): mất

棲(す)む (TÊ): sống

悲(かな)しい (BI): buồn, đau lòng

 

カッコ付(つ)けるしかないような有(あ)り様(さま)で

それでも このまま錆(さ)び付(つ)くよりはいい

本当(ほんとう)の音(おと)を聴(き)かせてほしいの

じゃないと この世界(せかい)は…

何(なに)もかもが絵空事(えそらごと)のよう

心(こころ)に響(ひび)く 必死(ひっし)なものを見(み)せて

現実(げんじつ)と夢(ゆめ)の狭間(はざま)で必死(ひっし)に

立(た)っていようとした

 

Nếu việc này chỉ là là bạn đeo lên khuôn mặt giả tạo

Kể cả khi vươn tay ra, bạn vẫn không thể nắm giữ được một thứ gì

Ngay giữa ranh giới của hiện thực và giấc mơ

Tôi liều mình đứng lên

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua những chủ đề hấp dẫn khác nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Harry Potter

>>> Khóa học N3 Online

>>> Khám phá tính cách các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật (Phần 1)

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Diễm xưa (Trịnh Công Sơn)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị