Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: ねぇ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng giải trí đầu tuần với Kosei học tiếng Nhật qua một bài hát ねぇ nhé! Đừng quên học các từ vựng và Hán tự có trong bài nhé!

Học tiếng Nhật qua bài hát: ねぇ

ねぇ君(きみ)は今(いま)だれを想(おも)っているの?

私(わたし)は君(きみ)を想(おも)っているよ

Này cậu, cậu đang nghĩ gì vậy?

Tớ thì đang nghĩ về cậu đấy

Từ mới:

想(おも)い (TƯỞNG): nghĩ, nhớ, tình cảm

窓(まど)を開(あ)けると感(かん)じた

Ah 夜(よる)のにおい

今(いま)だれの顔(かお)が

心(こころ)の中(なか)に浮(う)かんだ?

Tớ có thể cảm nhận được màn đêm

Khi mở cánh cửa sổ ra

Ngay lúc này, gương mặt của cậu

Đang lướt qua trong trái tim tớ

Từ mới:

窓(まど) (SONG): cửa sổ

開(あ)ける (KHAI): mở

感(かん)じる (CẢM): cảm nhận, cảm giác

夜(よる) (DẠ): đêm

顔(かお) (NHAN): gương mặt

心(こころ) (TÂM): trái tim

浮(う)かぶ (PHÙ): nổi lên, trôi nổi

冷(つめ)たい雨(あめ) ずぶ濡(ぬ)れに

なってた私(わたし)に

君(きみ)だけがその手(て)を

差(さ)しのべてくれたんだ

Khi người tớ ướt sũng trong mưa lạnh

Chỉ có duy nhất mình cậu

Đưa tay về phía mình

Từ mới:

冷(つめ)たい (LÃNH): lạnh

雨(あめ)  (VŨ): mưa

濡(ぬ)れる (NHU): ướt, đẫm

手(て)  (THỦ): tay

なぜいつも君(くん)なんだろう

支(ささ)えてくれる人(ひと)は

そのたび

また好(す)きになっていく

Tại sao luôn là cậu?

Người trao cho mình sức mạnh

Mỗi lần như vậy

Mình lại thích cậu hơn nữa

Từ mới:

好(す)き (HẢO): thích

ねぇ何(なに)しても君(きみ)に会(あ)いたくなるよ

好(す)きになるって苦(くる)しいんだね

嬉(うれ)しくなるのも切(せつ)なくさせるのも

いつでも理由(りゆう)は君(きみ)だけだよ

Nè, tớ thực sự muốn gặp cậu đó

Thích một ai đó thật đau khổ mà

Lúc nào cậu cũng là lý do

Đằng sau niềm vui và nỗi buồn của tớ

Từ mới:

会(あ)う (HỘI): gặp

苦(くる)しい (KHỔ): đau khổ, đắng cay

嬉(うれ)しい (HI): niềm vui, hạnh phúc

切(せつ)ない : vất vả, khó khăn

理由(りゆう) (LÝ DO): lý do

素(そ)っ気(け)ない態度(たいど)してまた

今日(きょう)が過(す)ぎていく

本当(ほんとう)は嫌(いや)になるくらい

君(きみ)が気(き)になるのに

Hôm nay lại một lần nữa

Tớ giả bộ phớt lờ

Nhưng thật ra cậu vẫn luôn ở trong tâm trí tớ

Đến mức khiến tớ phát điên

Từ mới:

素(そ)っ気(け)ない: lạnh nhạt, phớt lờ

態度(たいど) (THÁI ĐỘ): thái độ

過(す)ぎ  (QUÁ): quá

本当(ほんとう) (BẢN ĐƯƠNG): thực sự

嫌(いや) (HIỀM): khó chịu, ghét

気(き)になる: lo lắng, quan tâm

どうして好(す)きな人(ひと)に

素直(すなお)になれないんだろう

いつでも

淋(さび)しさの裏返(うらがえ)し

Tại sao tớ lại không thể thật lòng

Với người mình yêu

Bất kể lúc nào

Tớ cũng tự nhận lấy buồn đau

Từ mới:

好(す)き (HẢO): thích

素直(すなお) (TỐ TRỰC): chân thành

淋(さび)しい (LÂM): cô đơn

裏返(うらがえ)し  (LÍ PHẢN): lộn ngược

ねぇ気(き)づいてほしいよ

平気(へいき)だよって

伝(つた)える時(とき)ほど泣(な)いてること

見上(みあ)げた夜空(よぞら)

星(ほし)が綺麗(きれい)なだけで

ここに君(きみ)がいてくれたらって

そばにいられたなら

Này, tớ muốn cậu có thể nhận ra

Tớ thức sự đã khóc

Khi tớ nói với cậu tớ ổn

Nhìn lên bầu trời đêm

Tới những vì sao xinh đẹp

Tớ ước rằng có cậu ở bên mình

Nếu tớ có thể ở bên cậu

Từ mới:

気(き)づく: chú ý, nhận ra

平気(へいき) (BÌNH KHÍ): bình tĩnh

伝(つた)える (TRUYỀN): nói, truyền đạt

泣(な)く (KHỐC): khóc

見上(みあ)げる (KIẾN THƯỢNG): nhìn ngước lên

夜空(よぞら) : trời đêm

星(ほし) (TINH): vì sao

綺麗(きれい)  (KHỈ LỆ): đẹp

ねぇ君(きみ)は今(いま)だれを想(おも)っているの?

どうしてこの気持(きも)ち抑(おさ)え切(き)れないの?

Này, bây giờ cậu đang nghĩ đến ai vậy?

Tại sao tớ lại không thể nói ra hết được cảm xúc của mình?

Từ mới:

気持(きも)ち (KHÍ TRÌ): cảm xúc

抑(おさ)える (ÁP): giữ, nắm bắt

切(き)れない: không hết, không xuể

ねぇ何(なに)しても君(きみ)に会(あ)いたくなるよ

好(す)きになるって苦(くる)しいんだね

嬉(うれ)しくなるのも切(せつ)なくさせるのも

いつでも理由(りゆう)は君(きみ)だけだよ

Nè, tớ thực sự muốn gặp cậu đó

Thích một ai đó thật đau khổ mà

Lúc nào cậu cũng là lý do

Đằng sau niềm vui và nỗi buồn của tớ

今君(いまきみ)を想(おも)ってるよ

ねぇ会(あ)いたいよ

Bây giờ tớ đang nghĩ về cậu

Tớ nhớ cậu

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua nhiều bài hát khác nhé:

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Nơi này có anh

>>> Khóa học N3 Online

>>> 17 cách thể hiện sự phàn nàn trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Diễm xưa (Trịnh Công Sơn)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị