Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Người tình mùa đông - ルージュ
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Người tình mùa đông - ルージュ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật qua bài hát "Người tình mùa đông" và học tiếng Nhật luôn nhé.  Bạn yêu thích âm nhạc Nhật Bản? Vậy thì học tiếng Nhật qua các bài hát là cách học phù hợp và cực hiệu quả đối với bạn. 

Người tình mùa đông - ルージュ

*** Lời bài hát:

口をきくのがうまくなりました

(くちをきくのがうまくなりました)

どんな酔いしれた人にでも

(どんなよいしれた人にでも)

口をきくのがうまくなりました

(くちをきくのがうまくなりました)

 

Giờ em đã khéo léo hơn khi nói chuyện

Dù cho người có say sưa đến như thế nào

Em vẫn có thể trò chuyện khéo léo hơn nữa

Em biết điều đó khi mỗi lần lau đi lớp son hồng,

 

うまい: khéo léo/giỏi

どんな: như thế nào

酔い (よい): Say rượu

ルージュ: Màu đỏ tươi/ đỏ hồng

 

あの人追いかけてこの街へ着いた頃は

(あのひとおいかけてこのまちへきいたごろは)

まだルージュはただひとつうす桜

(まだルージュはただひとつうすさくら)

あの人追いかけてくり返す人違い

(のひとおいかけてくりかえすひとちがい)

いつか泣き慣れて

(いつかなきなれて)

 

Khi đuổi theo người ấy đến nơi thành thị phồn hoa này

Em vẫn chỉ dùng duy nhất một mày son, màu hoa anh đào

Vẫn cứ mải theo đuổi hình bóng người nơi xa khuất

Từ khi nào, em đã quen với những giọt nước mắt. 追いかける: đuổi theo

街へ着く: đến thành phố

頃(ごろ): khoảng/ khi

ただ: chỉ/ vẻn vẹn chỉ

桜(さくら): hoa anh đào

慣れる: làm quen/ quen với

違い(ちがい): khác nhau/ trật 口をきくのがうまくなりました

(くちをきくのがうまくなりました)

ルージュひくたびにわかります

(ルージュひくたびにわかります)

つくり笑いがうまくなりました

(つくりわらいがうまくなりました)

心馴染めない人にでも

(こころなじめないひとにでも)

 

Giờ em đã khéo léo hơn khi nói chuyện

Em biết điều đó khi mỗi lần lau đi lớp son hồng,

Em cũng đã có thể cười tươi

Dù với cả những người chẳng bao giờ thân thiết

 

笑う(わらう): cười/ mỉm cười

馴染(なじ): sự thân quen/ thân thuộc

  つくり笑いがうまくなりました

(つくりわらいがうまくなりました)

ルージュひくたびにわかります

(ルージュひくたびにわかります)

生まれた時から渡り鳥も渡る気で

(うまれたときからわたりとりもわたるきで)

翼をつくろうことも知るまいに

(つばさをつくろうこともしるまいに)

 

Em vẫn cười, một nụ cười giả dối

Mỗi khi lau đi lớp son hồng, em biết điều đó.

Cả đời này, em muốn được phiêu lưu như loài chim di cư

Nhưng lại chẳng biết làm sao để có được đôi cánh

 

渡り鳥 (わたりとり): chim di trú

生まれる(うまれる): được sinh ra

翼(つばさ): cánh chim

知る(しる): biết 気がつきゃ鏡も忘れかけたうす桜

(きがつきゃかがみもわすれかけたうすさくら)

おかしな色と笑う

(おかしないろとわらう)

つくり笑いがうまくなりました

(つくりわらいがうまくなりました)

ルージュひくたびにわかります

(ルージュひくたびにわかります)

 

Chiếc gương kia cũng đã lãng quên màu son môi hồng thắm

Em bật cười trước sắc màu xa lạ ấy.

Giờ đây em cũng đã khéo léo khi giả vờ mỉm cười

Mỗi khi lau đi lớp son hồng, em biết điều đó.

 

気がつく(きがつく): Nhận thấy/ nhận ra

鏡(かがみ): kính おかしい: kỳ quặc/ lạ 生まれた時から渡り鳥も渡る気で

(うまれたときからわたりとりもわたるきで)

翼をつくろうことも知るまいに

(つばさをつくろうこともしるまいに)

気がつきゃ鏡も忘れかけたうす桜

(きがつきゃかがみもわすれかけたうすさくら

おかしな色と笑う

(おかしないろとわらう)

 

Cả đời này, em muốn được phiêu lưu như loài chim di cư

Nhưng lại chẳng biết làm sao để có được đôi cánh

Chiếc gương kia cũng đã lãng quên màu son môi hồng thắm

Em bật cười trước sắc màu xa lạ ấy.

Một bài hát tiếp theo, bài hát đã hút hồn mình từ thuở cấp 2... Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức nha!! 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Yuki no Hana - Hoa tuyết

>>> Khóa học N3

>>> Tổng hợp hơn 30 từ vựng về Giáng sinh

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Nàng Bạch Tuyết

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị