Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Yakusoku no kizuna
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học Tiếng Nhật Qua Bài Hát: Yakusoku No Kizuna

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Ai là fan trung thành của anime, manga Nhật Bản chắc chắn sẽ vô cùng quên thuộc với hình ảnh cô bé Mirai kính đỏ dễ thương trong bộ anime 境界の彼方 (Kyoukai no kanata). Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát 約束の絆 – Yakusoku no kizuna, bài hát vô cùng sôi động trong bộ anime nổi tiếng này nhé XD

Học tiếng Nhật qua bài hát

 

>>> Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật Anime, Manga Nhật Bản

>>> Tổng hợp gần 100 động từ tiếng nhật nhóm I thường hay sử dụng

 

 

Học tiếng Nhật qua bài hát: Yakusoku no kizuna

 

 

 

手のひら に 掴んだ 約束 は

永遠 に 消えないた から もの

いつか 見上げた 空 の 彼方 に

僕ら の 明日 へ と 導く

Future star

Te no hira ni tsukanda yakusoku wa

Eien ni kienaita kara mono

Itsuka miageta sora no kanata ni

Bokura no asu e to michibiku

Future Star

* 掴む ( つかむ) : nắm bắt, có trong ta

約束 (やくそく): lời hứa

  永遠 (えいえん) : vĩnh viễn, mãi mãi

  導く (みちびく) : dẫn dắt, hướng dẫn

Lời hứa bạn đã nắm chặt trong tay Là thứ sẽ tồn tại mãi mãi

Một lúc nào đó nhìn về phía bầu trời xa xôi Ngôi sao tương lai sẽ dẫn dắt chúng ta tới ngày mai

 

 

君 と 共 に 流した 涙

まる で 夜 を 駆ける 流星 で

願い事 が 叶う の ならば

一つ 大事 な 物 を 守る よ

Kimi to tomo ni nagashita namida

Maru de yoru wo kakeru ryuusei de

Negai goto ga kanau no naraba

Hitotsu daiji na mono wo mamoru yo

*流す (ながす) : chảy 涙 (なみだ) : nước mắt   駆ける (かける) : vụt nhanh , phi nhanh

  流星 (りゅうせい) : sao băng 叶う ( かなう) : thành sự thật, đáp ứngNhững giọt nước mắt đã rơi cùng bạn Như sao băng vụt bay qua màn đêm Nếu điều mong ước trở thành hiện thực

 

thì mình sẽ bảo vệ điều quan trọng với mình nhất

 

奇跡 は 偶然 じゃ ない 努力 の 結晶 で

どんな 暗闇 に も 美しい 夢 は ある よ

Kiseki wa guzen ja nai doryoku no keshou de

Donna kurayami ni mo utsukushi yume wa aru yo

*奇跡 (きせき) : kỳ tích 偶然 (ぐうぜん) :  sự tình cờ, ngẫu nhiên 努力 ( どりょく) : nỗ lực 結晶 (けっしょう): kết tinh 暗闇 (くらやみ): chỗ tối, bóng tối

Kỳ tích không phải là sự ngẫu nhiên, mà là kết tinh của sự nỗ lực Dù có tăm tối đến như thế nào, thì vẫn tồn tại những giấc mơ đẹp

もっと 前 へ 進 もう 諦めない 心

君 と ならば 頑張れる

無駄な 物 は ない よ

上 を 向いて 笑おう

一度 きり の 時間 だから

Motto mae e susumou akiramenai kokoro

Kimi to naraba ganbareru

Mudana koto wa nai yo

Ue wo muite waraou

Ichido kiri no toki dakara

*諦めない (あきらめない): Không từ bỏ, không cam chịu   無駄な (むだな): vô ích

 

Hãy cứ hướng về phía trước với trái tim không cam chịu Tôi sẽ cùng bạn cố gắng

Không có việc gì là không thể

Hãy đối mặt và nở nụ cười

Vì khoảnh khắc này chỉ có một mà thôi 忘れない よ 笑顔 どんな 辛い 道 も

いつも 君 が そば に いる

辿り 着いた 先 に

何 が 待って いよう と

明日 を 照らす 絆 は

Future star

Wasurenai yo egao donna tsurai michi mo

Itsumo kimi ga soba ni iru

Tadori tsuita saki ni

Nani ga matte iyou to

Asu wo terasu kizuna wa

Future Star

*笑顔 (えがお): khuôn mặt   照らす (てらす): chiếu theo, rọi theo 絆 (きずな) : trở ngại

Đừng quên khuôn mặt (nở nụ cười) ấy,  dù con đường có khó khăn như thế nào đi nữa Tôi sẽ luôn kề bên bạn Dù những trở ngại còn đang ở phía trước

Tình cảm của chúng ta sẽ là ngôi sao tương lai soi lối.

 

Học từ vựng tiếng Nhật thật tốt nhưng ca khúc tuyệt vời với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha! >>> Học tiếng Nhật qua bài hát 約束の絆 – Yakusoku no kizuna

Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm 2019 của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị