Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Your Best Friend
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Your Best Friend

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei luyện nghe và học tiếng Nhật qua bài hát Your Best Friend –  bài hát nổi tiếng trong bộ phim Thám tử lừng danh Conan nhé. Học tiếng Nhật thật thú vị và hiệu quả qua các bài hát tiếng Nhật. 

Học tiếng Nhật qua bài hát Your best friend

 

Lời bài hát: 

君のこと全部 わかってあげたいけど

(きみのこと ぜんぶ わかってあげたいけど)

Dù em muốn thấu hiểu mọi thứ về anh nhưng

辛くても ごまかす いつも笑顔で

(つらくても ごまかす いつも えがおで)

Anh lúc nào cũng che giấu nỗi đau bằng nụ cười

but I know 涙を こらえてるね ずっと

(but I know なみだを こらえてるね ずっと)

Nhưng em biết, anh vẫn luôn kìm nén những giọt nước mắt

その胸が壊れそうなくらい

(そのむねが こわれそうなくらい)

Nỗi đau nhiều đến nỗi khiến cho con tim ấy như vỡ nát

*Từ mới: 

全部(ぜんぶ):Toàn bộ

辛い(つらい):Chua / Cay / Đau khổ

ごまかす: Lừa dối

笑顔(えがお):Khuôn mặt cười

涙(なみだ):Nước mắt

胸(むね):Ngực / Con tim

壊れる(こわれる):Đổ vỡ / Hỏng

強がっていても 君の瞳を見れば

(つよがっていても きみのひとみを みれば)

Dù anh có mạnh mẽ đến mấy nhưng nếu nhìn vào đôi mắt ấy

わかるよ すぐにね You’re my boyfriend

Là em sẽ nhận ra ngay, vì anh là người yêu của em mà

so you can lean on me

Thế nên, hãy dựa dẫm vào em

その想いは届いてるよ

(そのおもいは とどいてるよ)

Những tâm tư đó đã đến được với em rồi

胸の奥に響いてるよ

(むねのおくに ひびいてるよ)

Chúng đang vang vọng trong sâu thẳm trái tim em

言葉に出さなくたって

(ことばに ださなくたって)

Dù anh không nói một lời nào

I know your heart そばにいるよ

Em vẫn hiểu con tim anh và em sẽ luôn bên anh

今は遠く離れていても

(いまは とおく はなれていても)

Giờ đây dù đôi ta có chia xa

胸の声は聞こえてるよ

(むねのこえは きこえてるよ)

Nhưng em vẫn có thể nghe thấy nhịp đập từ trái tim anh

言葉に出さなくてもわかるよ

(ことばに ださなくても わかるよ)

Em vẫn sẽ hiểu mà cho dù anh không nói nên lời

ずっと You’re my boyfriend

Anh sẽ mãi là bạn trai của em

*Từ mới: 

想う(おもう):Suy nghĩ / Tâm tư / Tình cảm

届く(とどく):Đến

奥(おく): Bên trong

響く(ひびく):Vang vọng / Trấn động

離れる(はなれる):Chia ly / Rời xa

声(こえ):Âm thanh

言葉(ことば):Từ / Lời nói

girl know キミのこと

Người con gái hiểu mọi thứ về anh

girl know 想うこと

(girl know おもうこと)

Người con gái biết anh đang nghĩ gì

自分を責めてる君の心

(じぶんを せめてる きみのこころ)

Cả những lúc anh tự trách bản thân mình

and I know 涙を

(and I know なみだを)

Và em biết, cả những giọt nước mắt

見(み)せないようにずっと

Anh vẫn luôn cố gắng không để lộ ra ngoài

不安で胸が いっぱいの時も

(ふあんで ねむがいっぱいの ときも)

Ngay cả khi những nỗi buồn phiền chất đầy trong tim

*Từ mới:

自分(じぶん):Bản thân

責める(せめる):Trách mắng / Chỉ trích

不安(ふあん):Bất an

 いっぱい:Đầy

強がってるよね 君の瞳を見れば

(つよがってるよね きみのひとみを みれば)

Dù anh cố tỏ ra mạnh mẽ, nhưng nếu nhìn vào đôi mắt ấy

わかるよ すぐにね You’re my best friend

Em sẽ nhận ra ngay vì anh là người bạn thân nhất của em mà

so you can lean on me

Vậy nên, hãy dựa vào em này

その想いは届いてるよ

(そのおもいは とどいてるよ)

Những tình cảm trong anh em đã nhận được rồi

胸の奥に響いてるよ

(むねのおくに ひびいてるよ)

Chúng vẫn đang vang vọng trong sâu thẳm trái tim em

言葉に出さなくたって

(ことばに ださなくたって)

Chẳng cần anh phải nói thành lời

I know your heart そばにいるよ

Vì em hiểu trái tim anh và luôn ở bên anh

今は遠く離れていても

(いまは おとく はなれていても)

Dù cho đôi ta có cách xa nhau

胸の声は聞こえてるよ

(むねのこえは きこえてるよ)

Em vẫn nghe thấy nhịp đập nơi trái tim anh

言葉に出さなくてもわかるよ

(ことばに ださなくてもわかるよ)

Dù anh không nói ra nhưng em vẫn hiểu

ずっと You’re my best friend

Vì anh luôn là người bạn tốt nhất của em

二人の心繋ぐテレパシー

(ふたりのこころ つなぐテレパシー)

Sợi dây tâm niệm kết nối trái tim hai ta

二人を引き裂くものなんて無い

(ふたりを ひきさくものなんて ない)

Không gì có thể cắt đứt chia rẽ đôi ta được

思い続けてるよ どこにいても

(おもいつづけてるよ  どこにいても)

Dù ở bất cứ đâu, em sẽ luôn nghĩ về anh

心はつながっているから

Vì trái tim chúng ta đã được kết nối làm một

*Từ mới:

繋ぐ(つなぐ):Kết nối

テレパシー:Thần giao cách cảm

引き裂く(ひきさく):Đứt / Xé rách

無い(ない):Không

思う(おもう):Suy nghĩ

続ける(つづける):Tiếp tục

yes I know キミのこと

Đúng vậy, em biết mọi thứ về anh

and you know 私のことも

Và anh cũng biết mọi thứ về em

信じあっているから大丈夫

(しんじあっているから だいじょうぶ)

Sẽ ổn thôi vì chúng ta luôn tin tưởng nhau mà

so you can lean on me

Vậy nên hãy dựa vào em anh nhé !

その想いは届いてるよ

(そのおもいは とどいてるよ)

Tình cảm của anh em đã nhận được rồi

胸の奥に響いてるよ

(むねのおくに ひびいてるよ)

Chúng không ngừng vang vọng trong sâu thẳm trái tim này

言葉に出さなくたって

(ことばに ださなくたって)

Dù anh không thể hiện ra bằng lời nói

I know your heart そばにいるよ

Nhưng em đã hiểu và luôn bên cạnh anh

遠く離れていても

(とおく はなれていても)

Dù đôi ta có cách xa thật xa

胸の声は聞こえてるよ

(むねのこえは きこえてるよ)

Em vẫn có thể nghe thấy tiếng nói nơi trái tim anh

言葉に出さなくてもわかるよ

(ことばに ださなくてもわかるよ)

Em hiểu tất cả dù anh không nói thành lời

ずっと You’re my best friend

Anh sẽ mãi luôn là người bạn thân nhất của em

Khám phá chủ điểm sau với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> 18 công viên đẹp nhất tại Tokyo

>>> Cùng học tiếng Nhật qua bài hát Endless Tears – Love is a Beautiful Pain

>>> Hẹn hò kiểu…Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị