Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua cách giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 3): ホーチミン廟 (Lăng Bác)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học tiếng Nhật qua cách giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 3): ホーチミン廟 (Lăng Bác)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội Lăng Bác. Nào hãy cùng học những từ ngữ đẹp đẽ để giới thiệu về lăng của vị chủ tịch nước vĩ đại của chúng ta nha.

Giới thiệu Lăng Bác bằng tiếng Nhật  ホーチミン廟

học tiếng Nhật qua giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội

 

ベトナム国民が今も心から敬愛する故ホーチミン元国家主席

Đến tận bây giờ, trái tim nhân dân Việt Nam vẫn yêu kính hướng về nguyên cố chủ tịch nước Hồ Chí Minh.

廟内には冷凍保存されたホーチミン元主席の亡骸グラスケースに入れられて安置されている。

Trong lăng, thi hài của Người được bảo quản lạnh trong một chiếc hòm kính và đặt cố định ở đó.

ベトナム国民にとって非常に大切な場所のため、内部での私語や列を外れての行動は厳禁。

Vì đây là nơi vô cùng thiêng liêng đối với nhân dân Việt Nam, nên khi đi vào trong lăng không được phép nói chuyện riêng hoặc phá hàng.

カメラの持ち込みも禁止という厳重な警戒態勢だ。

Đặc biệt, cần lưu ý không mang theo máy ảnh vào trong lăng.

大きな荷物(およそリュックサック以上)手荷物預け所に預けてから入場する。

Hành lý lớn ( cỡ to hơn ba lô) phải kí gửi tại nơi ký gửi hành lý.

開館時間が短いこともあり、観光客やベトナムの修学旅行生たちで毎日大混雑。

Vì thời gian mở cửa vào lăng rất ngắn, vì vậy hàng ngày có rất đông khách tham quan và những đoàn học sinh đi dã ngoại đến thăm viếng.

狭い目は朝の開館時刻前。

Thời gian vắng người đến thăm viếng nhất là vào trước khung giờ mở cửa buổi sáng.

この時間に列に並んでおけば比較的スムーズに入場できる。

Vì vậy, nếu xếp hàng sẵn vào khung giờ này thì sẽ khá thuận lợi .

  • 新言葉:

ホーチミン廟

ホーチミンびょう

Lăng Hồ Chí Minh

国民

こくみん

Nhân dân

敬愛する

けいあいする

Kính yêu

元国家主席

もとこっかしゅせき

Nguyên chủ tịch nước

廟内

びょうない

Trong lăng

冷凍保存

れいとうほぞん

Bảo quản lạnh

亡骸

なきがら

Thi hài

安置

あんち

Đặt cố định

非常に

ひじょうに

Rất

大切

たいせつ

Quan trọng

私語

しご

Nói chuyện riêng

列を外れる

れつをはずれる

Phá hàng

行動

こうどう

Hành động

厳禁

げんきん

Cấm

持ち込み

もちこみ

Mang vào

禁止

きんし

Cấm

厳重

げんじゅう

Nghiêm khắc

警戒

けいかい

Cẩn trọng, cảnh giác

態勢

たいせい

Thái độ, tình trạng

荷物

にもつ

Hành lý

およそ

 

Khoảng

リュックサック

 

Ba lô

手荷物預け所

てにもつあずけしょ

Nơi ký gửi hành lý

入場する

にゅうじょうする

Vào…

開館時間

かいかんじかん

Giờ mở cửa

短い

みじかい

Ngắn

修学旅行生たち

しゅうがくりょこうせい

Học sinh đi dã ngoại

大混雑

おおこんざつ

Rất đông đúc

開館時刻前

かいかんじこくまえ

Trước giờ mở cửa

比較的

ひかくてき

Khá, tương đối

スムーズ

Smooth

Thuận lợi

Trong phần 4 này các bạn sẽ cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé thăm Văn miếu Quốc Tử Giám nhé! 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 4) 文廟 (Văn Miếu)

>>> Liên từ chỉ quan hệ so sánh, chọn lựa

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị