Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Học từ vựng N2 - Bài 22: 大・中・間・作・通 trong kanji cách dễ hiểu nhất
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Học từ vựng N2 - Bài 22: 大・中・間・作・通 trong kanji cách dễ hiểu nhất

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp theo serie các bài từ vựng N2 bài 22 xoay quanh các kanji rất quen thuộc, và lần này là các chữ 大・中・間・作・通! Cùng thử nhẩm trong đầu xem bạn kể được bao nhiêu từ chứa các kanji đó trước khi cùng Kosei bước vào bài học này nhé ^^

Bài 22

大・中・間・作・通

 

từ vựng n2 bài 22

 

 

Đại

大工

だいく

Thợ mộc

大工に修理を頼む

Nhờ người thợ mộc sửa

重大

じゅうだい

Trọng đại, quan trọng

重大な発表がある

Có một thông báo quan trọng

大小

だいしょう

Lớn nhỏ

箱が大小合わせて10個ある

Có 10 cái hộp lớn nhỏ

大気

たいき

Khí trời, không khí

大気が汚れている

Không khí đang bị ô nhiễm

大半

たいはん

Phần lớn, quá bán

大半が賛成する

Đa phần mọi người đều đồng tình

大金

たいきん

Khoản tiền lớn

大金を使う

Tiêu một khoản tiền lớn

大木

たいぼく

Đại thụ, cây lớn

大木を切る

Đốn một cây đại thụ

 

Trung

中心

ちゅうしん

Trung tâm

円のちゅうしん

Tâm đường tròn

中世

ちゅうせい

Trung cổ

中世の文学

Văn học thời kì Trung cổ

中古

ちゅうこ

Đồ đã qua sử dụng, đã cũ

中古の車を買う

Mua một chiếc xe đã qua sử dụng

空中

くうちゅう

Không trung

空中に浮く

Trôi nổi giữa không trung

集中(する)

しゅうちゅう(する)

Tập trung

集中して勉強する

Tập trung học bài

夜中

よなか

Nửa đêm

夜中まで起きている

Thức đến tận nửa đêm

世の中

よのなか

Xã hội, thế giới

彼は世の中をよく知っている

Anh ta hiểu biết rất nhiều về thế giới

Gian

手間

てま

Công sức

手間がかかる

Tốn nhiều công sức

中間

ちゅうかん

Giữa kì

中間試験

Kiểm tra giữa kì

世間

せけん

Thế gian

世間の人々

Mọi người trên thế giới

人間

にんげん

Nhân gian, nhân loại

人間関係

Mối quan hệ giữa người với người

昼間

ひるま

Ban ngày

 

 

夜間

やかん

Ban đêm, buổi tối

夜間の外出

Ra ngoài vào buổi tối

週間

しゅうかん

Trong tuần

天気の週間予報を見る

Xem dự báo thời tiết của một tuần

Tác

名作

めいご

Danh tác, tác phẩm văn học nổi tiếng

名作を読む

Đọc một danh tác

作者

すくしゃ

Tác giả

作者に話を聞く

Phỏng vấn tác giả

作品

さくひん

Sản phẩm, tác phẩm

作品が完成した。

Tác phẩm đã hoàn thành

作業(する)

さぎょう(する)

Công việc

作業が進む

Công việc vẫn đang tiếp tục

Thông

通行(する)

つうこう

Thông hành, đi lại

右側を通行する

Đi ở phía bên phải

通知(する)

つうち

Thông báo

合格通知

Thông báo đỗ

文通(する)

ぶんつう

Thông tin, thông báo

文通相手

Bạn qua thư

一通り

ひととおり

Đại khái, sơ sài

一通り復習する

Luyện tập qua loa, sơ sài, nhanh

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Thuộc làu làu từ vựng N2 - Bài 21: 物・生・日・年 theo bảng

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị