Bài 23
生・学・用・見
生 |
Sinh |
|||
生じる |
しょうじる |
Phát sinh, nảy sinh |
問題が生じる |
Vấn đề nảy sinh |
生える |
はえる |
Mọc, nảy nở |
草が生える |
Cỏ dại mọc đầy |
一生 |
いっしょう |
Suốt đời, cả đời |
一生忘れない |
Suốt đời không quên |
人生 |
じんせい |
Cuộc đời, nhân sinh |
つらい人生 |
Cuộc đời gian khổ |
生産(する) |
せいさん |
Sản xuất, trồng |
野菜を生産する |
Trồng rau củ |
生け花 |
いけばな |
Nghệ thuật cắm hoa |
生け花を習う |
Học môn Ikebana |
生 |
なま |
Tươi, sống |
生の魚 |
Cá sống |
学 |
Học |
|||
学力 |
がくりょく |
Học lực |
学力をつける |
Nhận |
学習(する) |
がくしゅう |
Học tập |
学習時間を増やす |
Tăng thời gian học lên |
学者 |
がくしゃ |
Học giả |
言語学者 |
Nhà ngôn ngữ học |
学問 |
がくもん |
Học vấn, sự học |
学問にはげむ |
Phấn đấu học hành |
学会 |
がっかい |
Hội thảo, hội nghiên cứu |
学会で発表する |
Phát biểu tại hội thảo |
文学 |
ぶんがく |
Văn học |
文学を 学ぶ |
Học môn văn học |
用 |
Dụng |
|||
用いる |
もちいる |
Dùng, áp dụng |
道具を用いる |
Sử dụng dụng cụ |
用語 |
ようご |
Thuật ngữ |
専門用語を覚える |
Ghi nhớ thuật ngữ chuyên môn |
用紙 |
ようし |
Mẫu đơn, giấy tờ |
用紙に記入する |
Điền mẫu đơn |
用心(する) |
ようじん |
Cẩn thận, dụng tâm |
すりに用心する |
Cẩn thận những kẻ móc túi |
使用(する) |
しよう |
Sử dụng |
ファックスを使用する |
Dùng máy fax |
引用(する) |
いんよう |
Trích dẫn |
ことわざを引用する |
Trích dẫn một câu tục ngữ |
急用 |
きゅうよう |
Việc gấp |
=急な用事 |
Việc gấp |
日用品 |
にちようひん |
Đồ dùng hàng ngày, nhu yếu phẩm |
日用品を使う |
Sử dụng đồ dùng hàng ngày |
見 |
Kiến |
|||
見学(する) |
けんがく |
Tham quan học tập, kiến tập |
工場を 見学する |
Kiến tập ở nhà máy |
見事(な) |
みごと |
Đẹp, quyến rũ |
見事な絵画 |
Một bức tranh đẹp tuyệt |
見出し |
みだし |
Đầu đề |
新聞の見出し |
Đầu đề báo |
見方 |
みかた |
Cách nhìn nhận, góc nhìn |
見方を替える |
Thay đổi cách nhìn |
見本 |
みほん |
Kiểu mẫu, vật mẫu |
見本を参考にする |
Tham khảo vật mẫu |
見回る |
みまわる |
Tuần tra, giám sát |
校内を見回る |
Tuần tra sân trường |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 - Bài 22: 大・中・間・作・通 trong kanji cách dễ hiểu nhất