Bài 26
本・家・目・気
本 |
BẢN |
|||
本日 |
ほんじつ |
Hôm nay |
本日は休業します。 |
Hôm nay cửa hàng nghỉ kinh doanh |
本年 |
ほんねん |
Năm nay, năm này |
本年もよろしくお願いいします。 |
(Lời chúc năm mới) Năm nay xin cũng giúp đỡ tôi nhé! |
本社 |
ほんしゃ |
Trụ sở chính của công ty |
本社に出張する |
Đi công tác ở trụ sở chính |
本店 |
ほんてん |
Cửa hàng chúng tôi, trụ sở chính |
|
|
支店 |
してん |
Cửa hàng chi nhánh |
|
|
本人 |
ほんにん |
Bản thân, chính mình |
ご本人様ですか。 |
Xin hỏi quý vị là… ? (Hỏi tên) |
本気 |
ほんき |
Nghiêm túc, thực lòng |
本気を出して勉強する |
Học hành một cách nghiêm túc |
|
|
|
本気にする |
Nghiêm túc, tin tưởng |
本来 |
ほんらい |
Nguồn gốc, vốn có, trời sinh |
本来の姿 |
Diện mạo trời sinh |
家 |
GIA |
|||
家屋 |
かおく |
Nhà cửa, căn nhà |
古い家屋 |
Ngôi nhà cũ |
一家 |
いっか |
Cả gia đình, một hộ gia đình |
一家を支える |
Hỗ trợ, giúp đỡ gia đình |
芸術家 |
げいじゅつか |
Nghệ thuật gia, nghệ sĩ |
才能がある芸術家 |
Nghệ thuật gia tài năng |
読書家 |
どくしょか |
Người đọc sách, người hiểu biết |
兄は読書家だ。 |
Anh trai tôi là người thích đọc sách |
作家 |
さっか |
Tác gia (văn học) |
有名な作家 |
Tác gia nổi tiếng |
画家 |
がか |
Họa sĩ |
無名の画家 |
Họa sĩ vô danh |
大家 |
おおや |
Đại gia, nhân vật đứng đầu, chủ nhân |
アパートの大家 |
Chủ của căn hộ |
目 |
MỤC |
|||
目上 |
めうえ |
Cấp trên |
目上の人 |
Người cấp trên |
目下 |
めした |
Cấp dưới |
目下の者 |
Người cấp dưới |
目安 |
めやす |
Tiêu chuẩn, mục tiêu |
目安を立てる |
Đề ra mục tiêu |
目指す |
めざす |
Nhắm làm mục tiêu/ chờ đợi |
有名大学を目指す |
Nhắm mục tiêu vào một đại học danh tiếng |
目立つ |
めだつ |
Nổi bật |
目立たない生徒 |
Một học sinh không nổi bật |
注目 |
ちゅうもく(する) |
Chú ý, lưu ý |
結果に注目する |
Chú ý vào kết quả |
気 |
KHÍ |
|||
気体 |
きたい |
Thể khí (1 dạng của chất) |
気体・液体・固体 |
Thể khí, thể lỏng, thể rắn |
気分 |
きぶん |
Tâm trạng |
気分がいい |
Tâm trạng tốt |
気味 |
きみ |
Cảm giác (một đối tượng khác mang lại) |
ヘビは気味が悪い |
Cảm giác con rắn rất đáng sợ |
|
|
|
疲れ気味 |
Cảm giác hơi mệt mỏi |
気楽 |
きらく(な) |
Nhẽ nhõm, thoải mái, dễ chị |
気楽にやろう。 |
Cứ thoải mái đi! |
平気 |
へいき(な) |
Cảm giác ổn, bình thường, bình thản |
ヘビはいやだが、クモは平気だ。 |
Tôi không chịu được rắn, nhưng nhện thì không sao. |
短気 |
たんき(な) |
Nóng nảy |
短気な人(=気が短い人) |
Người nóng nảy |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 với 4 phần - Bài 25: 手・合・体・強