Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chính trị với tập hợp những từ vựng thông dụng và cơ bản nhất của lĩnh vực này trong bài học ngày hôm nay nhé. Chính trị là một chủ đề rất quen thuộc mà chúng ta thường xuyên gặp khi đọc báo hay trên các chương trình truyền hình, thời sự. 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Chính trị

 

học từ vựng tiếng nhật chủ đề chính trị

 

  1. 政治(せいじ):Chính trị

  2. 政治家(せいじか):Chính trị gia

  3. 政治体制(せいじたいせい):Chế độ chính trị

  4. 内治(ないち): Chính trị trong nước

  5. 政治指導員(せいじしどういん): Chính trị viên

  6. 外交官(がいこうかん):Nhà ngoại giao

  7. 国会(こっかい): Quốc hội

  8. 法案(ほうあん):Dự thảo luật

  9. 憲法(けんぽう):Hiến pháp

  10. 改憲(かいけん):Sửa đổi hiến pháp

  11. 違憲(いけん):Vi phạm hiến pháp

  12. 資本主義(しほんしゅぎ):Tư bản chủ nghĩa

  13. 社会主義(しゃかいしゅぎ):Xã hội chủ nghĩa

  14. 共産主義(きょうさんしゅぎ):Chủ nghĩa cộng sản

  15. 帝国主義(ていこくしゅぎ): Chủ nghĩa đế quốc

  16. 反帝国主義(はんていこくしゅぎ): Chủ nghĩa phản đế quốc

  17. 政権(せいけん):Chính quyền

  18. デモクラシー・民主(みんしゅ):Nền dân chủ

  19. 人権(じんけん):Nhân quyền

  20. 応募者(おうぼしゃ):Ứng cử viên

  21. 選挙運動(せんきょうんどう):Vận động bầu cử

  22. 遊説(ゆうぜい):Vận động tranh cử

  23. ロビイスト: Người vận động hành lang

  24. 終盤戦(しゅうばんせん): kết thúc chiến dịch

  25. 反対党(はんたいとう):Đảng đối lập

  26. 共和党(きょうわとう):Đảng cộng hoà

  27. 共産党(きょうさんとう):Đảng Cộng sản

  28. 与党(よとう): Đảng cầm quyền

  29. 過激派(かげきは): Đảng cực đoan

  30. 政治省(せいじしょう):Bộ chính trị

  31. 二院制(にいんせい): Chế độ chính trị hai viện

  32. 首相(しゅしょう):Thủ tướng

  33. 総裁(そうさい):Thống đốc

  34. 総理(そうり)・大統領(だいとうりょう):Tổng thống

  35. 政府(せいふ):Chính phủ

  36. 公務員(こうむいん):Công chức

  37. 大使館(たいしかん): Đại sứ quán

  38. シビック: Công dân

  39. 連邦(れんぽう):Liên bang

  40. 上院(じょういん):Thượng Viện

  41. 下院(かいん):Hạ Viện

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu: 

>>> Tinh thần Võ sĩ Samurai

>>> Khóa học N3

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Phỏng vấn xin visa

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị