Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Máy tính
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Máy tính

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Máy tính là loại thiết bị không thể thiếu trong đời sống hiện đại ngày nay của chúng ta. Vì vậy trong bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới chủ điểm học tiếng Nhật theo chủ đề Máy tính. 

Qua bài học này, chúng mình sẽ biết các thao tác bật, tắt, sao chép, lưu giữ dữ liệu trong máy tính sẽ được nói bằng tiếng Nhật như thế nào nhé!!!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

 

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Mẫu câu xin việc

>>> Tổng hợp 60 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật N3

 

 

 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Máy tính

 

 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Máy tính

 

  1. パソコン: máy tính

  2. メール:mail, thư

  3. 文書(ぶんしょ): giấy tờ, văn bản

  4. 作成(さくせい): soạn thảo

  5. ファイル: file, tệp tài liệu

  6. 削除(さくじょ)する・消去(しょうきょ)する : xoá

  7. コピーする: copy, sao chép

  8. 送信(そうしん)する: gửi đi

  9. 受信(じゅしん)する: nhận

  10. 送受信(そうじゅしん)する: sự gửi và nhận

  11. メールにファイルを添付(てんぷ)する: đính kèm tệp vào trong thư

  12. 通信機能(つうしんきのう): chức năng truyền tin

  13. インターネット: internet, mạng

  14. インターネットに接続(せつぞく)する: kết nối internet

  15. インターネットに検索(けんさく)する: tra cứu, tìm kiếm thông tin trên internet

  16. 通信速度(つうしんそくど)が速(はや)い: tốc độ truy cập thông tin nhanh

  17. オンラインショッピグ: mua sắm online (online shopping)

  18. ホームページ: trang chủ (home page)

  19. ウェブサイト: website, trang web

  20. ウイルス: virus

  21. ウイルス対策(たいさく)をする: biện pháp diệt virus

  22. ソフト: phần mềm

  23. ダウンロードする: download, tải xuống

  24. インストールする: upload, tải lên

  25. 設定(せってい): cài đặt, thiết lập

  26. フォント: font, phông chữ

  27. フォントの種類(しゅるい): loại phông chữ

  28. 挿入(そうにゅう)する:chèn

  29. グラフ: đồ thị, biểu đồ

  30. 図(ず)を拡大(かくだい)する: phóng to hình ảnh

  31. 図(ず)を縮小大(しゅくしょうだい)する: thu nhỏ hình ảnh

  32. プリントアウトする: in

  33. ダータを保存(ほぞん)する: lưu dữ liệu

  34. プログラム: chương trình

  35. 起動(きどう)する・立(だ)ち上(あ)げる: khởi động

  36. 再起動(さいきどう)する: restart, khởi động lại

  37. 終了(しゅうりょう)する: tắt máy

  38. 操作(そうさ)する: thao tác

  39. 修理(しゅうり)に出(だ)す: đem đi sửa

  40. 中古(ちゅうこ)のパソコンを買(か)う: mua máy tính cũ

  41. モニター: màn hình

 

Bạn đang học tập và làm việc trong chuyên ngành IT => Bỏ túi ngay của Trung tâm tiếng Nhật Kosei bộ: >>>75 từ vựng tiếng nhật - Chuyên ngành Công nghệ thông tin

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị