Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ phẩm
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề: Mỹ Phẩm

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp các bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm, không chỉ giúp những bạn học tiếng Nhật mở rộng thêm vốn từ vựng mà còn giúp các bạn đang kinh doanh online hay muốn đi du lịch tới Nhật có thể biết rõ hơn về từ vựng mỹ phẩm tiếng Nhật mà các bạn muốn mua sắm nhé! Làm đẹp là một nhu cầu tất yếu, đặc quyền của phái nữ, và chưa bao giờ mà mỹ phẩm được ưa chuộng như hiện nay, đặc biệt là các dòng sản phẩm cao cấp đến từ Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật về Mỹ phẩm

từ vựng tiếng nhật chủ đề mỹ phẩm, từ vựng mỹ phẩm tiếng nhật, từ vựng mỹ phẩm nhật

STT

Từ vựng tiếng Nhật

Nghĩa tiếng Việt

Dụng cụ và Mỹ phẩm trang điểm (make up) tiếng Nhật

1

爪切(つめき)り

Bấm móng tay, chân

2

アイブローペンシル・眉(まゆ)ずみ

Bút kẻ lông mày

3

リップライナーペンシル

Bút kẻ môi

4

リップライナー

Chì viền môi

5

マスカラ

Chuốt mi

6

鉛筆(えんぴつ)

Dạng chì

7

ゲル

Dạng gel

8

液体((えきたい)

Dạng lỏng

10

爪(つめ)やすり

Dũa móng

11

クレンジング乳液(にゅうえき)

Dung dịch tẩy trang

12

吸油纸

Giấy thấm dầu

13

ヘアスプレー

Gôm xịt tóc

14

鉛筆(えんぴつ)アイライナー

Kẻ mắt chì

15

リキッドアイライナー

Kẻ mắt nước

16

コンシーラー

Kem che khuyết điểm

18

スキンケア

Kem dưỡng da

19

ファンデーション

Kem nền

20

アイラッシュカーラー

Kẹp lông mi

21

アイブロウ・眉(まゆ)

Lông mày

22

睫毛(まつげ)

Lông mi

23

偽(ぎ)のまつげ

Lông mi giả

24

ブラッシャー

Má hồng

25

すっぴん

Mặt mộc

27

ピンセット

Nhíp

28

ルースパウダー

Phấn dạng bột

29

固形(こけい)パウダー

Phấn dạng nén

30

アイシャドウ

Phấn mắt

31

パウダー

Phấn phủ

32

ベビーパウダー

Phấn rôm

35

リップグロス

Son bóng

37

口紅(くちべに)

Son môi

38

マニキュア

Sơn móng tay

40

化粧(けしょう)

Trang điểm

Mỹ phẩm chăm sóc da (skincare) tiếng Nhật

1

マスク

Mặt nạ

2

エイジングケア

Sản phẩm chống lão hoá

3

ピーリング

Sản phẩm tẩy da chết

4

リップクリーム

Son dưỡng môi

5

クレンジングクリーム

Sữa rửa mặt

6

メイク落(お)とし/クレンジング

tẩy trang

7

洗顔(せんがん)

sữa rửa mặt.

8

化粧水(けしょうすい)/ローション

nước hoa hồng

9

乳液(にゅうえき)/ミルク/エマルジョン

sữa dưỡng ẩm

10

しっとりタイプ

loại nhiều ẩm (dành cho da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô)

11

さっぱりタイプ

loại ít ẩm, ko bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu)

12

美容液(びようえき)/セラム/エッセンス

serum/ gel

13

湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム

kem dưỡng ẩm

14

日焼け止め(ひやけどめ)

kem chống nắng

15

日焼(ひや)け止(ど)めクリーム

Kem chống nắng

16

美白 (びはく)/ホワイト

sản phẩm trắng da

17

毛穴 (けあな)ケア

sản phẩm làm sạch lỗ chân lông

18

シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ)

chống nám và vết nhăn

19

潤(うるお)い

ẩm (loại giữ ẩm)

20

 べたつき

sự bết, dính

21

シートマスク

mặt nạ giấy

22

ニキビケア

chăm sóc da mụn

23

ニキビ治療(ちりょう)

trị mụn

24

ニキビ予防(よぼう)

ngừa mụn

Các loại da trong tiếng Nhật

1

肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル

da mẩn đỏ/ da có vấn đề

2

くすみ・ごわつき肌

da sạm, sần sùi

3

古い角質 (ふるいかくしつ)

da chết

4

つるつる/ すべすべ肌

da trơn láng, nhẵn nhụi

5

 もちもち肌

da mềm mịn (như da em bé)

6

普通肌 (ふつうはだ)

da thường

7

脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン

da dầu

8

乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン

da khô

9

混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン

da hỗn hợp

10

敏感肌 (びんかんはだ)

da nhạy cảm

11

ニキビができやすい肌 (はだ)

da dễ nổi mụn

Ở Nhật mua mỹ phẩm ở đâu giá tốt nhất?

1

マツモトキヨシ

Matsumotokiyoshi

2

ドラッグイレブン 

Drug eleven

3

コクミン 

Kokumin

4

サンドラッグ 

Sun drug

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mỹ phẩm mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về từ vựng mỹ phẩm Nhật đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp tiếng Nhật giao tiếp nha!! 

>>> Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Trận chiến Sumo của Chuột

>>> Tất tần tật về đồng phục nữ sinh Nhật Bản (phần 1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị