Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ thuật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ thuật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn hãy cùng với Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Mỹ thuật Nghệ thuật từ lâu nay đã chiếm được cảm tình lớn của công chúng yêu hội họa bởi sự cuốn hút và ấn tượng của nó. . Bạn đã bao giờ đi tới một bảo tàng mỹ thuật hay một triển lãm tranh chưa?

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ thuật

 

học từ vựng tiếng nhật chủ đề mỹ thuật

 

  1. 抽象芸術(ちゅうしょうげいじゅつ): Nghệ thuật trừu tượng

  2. 芸術(げいじゅつ): Nghệ thuật

  3. 建築(けんちく): Kiến trúc

  4. 古典建築(こてんけんちく): Kiến trúc cổ điển

  5. 陳列(ちんれつ): Trưng bày

  6. 博覧会(はくらんかい): Triển lãm

  7. 画家(がか): Hoạ sĩ

  8. 建築家(けんちくか):Kiến trúc sư

  9. 彫刻家(ちょうこくか):Nhà điêu khắc

  10. 美術館(びじゅつかん):Bảo tàng mỹ thuật

  11. ショールーム・陳列室(ちんれつしつ): Phòng trưng bày

  12. 額縁(がくぶち): Khung tranh, ảnh

  13. 見本(みほん): Mẫu

  14. モザイクアート: Nghệ thuật khảm trai

  15. 壁画(へきが): Bích hoạ, tranh tường

  16. スケッチ: Bức phác thảo

  17. 木材彫刻(もくざいちょうこく): Khắc gỗ

  18. 景色(けしき): Phong cảnh

  19. 似顔(にがお): Chân dung

  20. 静物(せいぶつ): Tĩnh vật

  21. 書道(しょどう): Thư pháp

  22. 油絵(あぶらえ): Tranh sơn dầu

  23. 窯元(かまもと)・土器(どき): Đồ gốm

  24. クレー・粘土(ねんど): Đất sét

  25. 色(いろ): Màu sắc

  26. 色鉛筆(いろえんぴつ): Bút chì màu

  27. 工作(こうさく): Nghề thủ công

  28. 研磨(けんま): Đánh bóng

  29. クリエーティブ: Sáng tạo

  30. 飾(かざ)り: Trang trí

  31. 形容(けいよう): Miêu tả

  32. デザイン: Thiết kế

  33. 描(か)く:Vẽ

  34. ギプス: Thạch cao

  35. 漆器(しっき): Sơn mài

  36. 黒鉛(こくえん): Than chì

  37. グラフィックス: Đồ hoạ

  38. インク: Mực

  39. 窯(かま): Lò nung

  40. 水色(みずいろ): màu nước

Cùng sắm cho mình 1 bộ bảng màu và tập vẽ với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào: 

>>> 45 từ vựng tiếng Nhật chỉ màu sắc

>>> Khóa học N3

>>> Nghệ thuật gấp giấy Origami

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Rạp chiếu phim

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị