Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn

Để giúp các bạn, hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn chủ điểm từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn. Sẵn sàng vi vu Nhật Bản đi nào! Nhật Bản là điểm đến du lịch vô cùng hâp dẫn, tuy nhiên chúng ta còn lo ngại đôi chút vì sợ rằng vốn từ vựng ít ỏi của mình @@ 

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành khách sạn

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn

  1. ホテル: Khách sạn
  2. スイート: Phòng khách sạn
  3. チェックイン: Nhận phòng
  4. リゾートホテル: Khách sạn khu nghỉ dưỡng
  5. チェックアウト: Trả phòng
  6. 予約 ( よやく): Đặt trước
  7. 部屋番号(へやばんごう): Số phòng
  8. 満室 (まんしつ): Kín phòng
  9. 空室 (くうしつ): Còn phòng
  10. 荷物 (にもつ): Hành lí
  11. 荷物(にもつ)カート: Xe đẩy hành lý
  12. 駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe
  13. 階段(かいだん): Cầu thang
  14. 階段(かいだん)を降(お)りる: Đi xuống cầu thang
  15. ろうか: Hành lang
  16. ジムルーム: Phòng gym
  17. スタンダードルーム: Phòng tiêu chuẩn
  18. 受付(うけつけ): Lễ tân
  19. 鍵 (かぎ): Chìa khóa
  20. トイレ: Nhà vệ sinh
  21. 支払い(しはらい): Thanh toán
  22. 割引 (わりびき): Giảm giá
  23. エレベーター: Thang máy
  24. 警報(けいほう): Báo động
  25. レストラン: Nhà hàng
  26. サウナ: Phòng tắm hơi
  27. クリーニングサービス: Dịch vụ giặt ủi
  28. ダブルルーム: Phòng đôi
  29. トリプルルーム: Phòng 3 giường
  30. 管理(かんり): Quản lý
  31. ドアマン: Người gác cửa, nhân viên mở cửa
  32. 鍵(かぎ): Chìa khoá phòng
  33. 空室 (くうしつ): Còn phòng
  34. 両替 (りょうがえ): Đổi tiền
  35. 税金 (ぜいきん): Thuế
  36. 確認(かくにん): Xác nhận
  37. 電球(でんきゅう): Bóng đèn
  38. 暖房 (だんぼう): Máy sưởi
  39. セキュリティボックス: Két sắt
  40. チェックアウト: Check out
  41. チェックイン: Check in
  42. プール: Bể bơi
  43. 禁煙室: Phòng không hút thuôc
  44. 喫煙室: Phòng hút thuốc

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành khách sạn khác

  1. 椅子 (いす): Ghế dựa\
  2. ソファー: Ghế sofa
  3. 棚 (たな) (tana): kệ
  4. 本棚 (ほんだな) (hondana): Kệ (sách)
  5. クッション (kusshon): Miếng đệm ghế
  6. 櫛 (くし): Lược
  7. 鏡 (かがみ): Gương
  8. ヘアドライヤー : Máy sấy tóc
  9. 歯ブラシ (はぶらし): Bàn chải đánh răng
  10. 歯磨き粉 (はみがきこ): Kem đánh răng
  11. カミソリ (かみそり): Dao cạo
  12. ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): Kem cạo râu
  13. 浴槽 (よくそう): Bồn tắm
  14. シャワー: Vòi sen
  15. シャンプー: Dầu gội đầu
  16. 流し (ながし): Bồn rửa
  17. 排水管 (はいすいかん): Lỗ xả nước
  18. 蛇口 (じゃぐち): Vòi nước
  19. 枕(まくら: Gối
  20. ベッドカバー: Tấm phủ giường
  21. 目覚まし時計(めざましどけい): Đồng hồ
  22. 箪笥(たんす): Tủ
  23. 引き出し(ひきだし): Ngăn kéo
  24. 毛布 (もうふ): Chăn

Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Khách sạn mà Kosei cung cấp. Hi vọng, những thông tin bổ ích này đã mang lại nhiều kiến thức hay cho các bạn đọc!

Học giao tiếp tiếng nhật theo chủ đề cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào: 

>>> Tổng hợp hơn 20 câu giao tiếp khi check in khách sạn

>>> Giao tiếp tiếng Nhật trong Khách sạn

>>> (Cẩm nang du lịch) Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Trong khách sạn

>>> Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật khi check out trong khách sạn

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/nhat-dinh-phai-biet-19-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-a-n2571.html
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A là các cụm từ rất quen thuộc và phổ...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
zalo