Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Sản Xuất
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Sản Xuất

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới các bạn bài học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Sản xuất nhé! Mọi mặt hàng chúng ta dùng hàng ngày đều là kết quả của quá trình sản xuất. 

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành sản xuất, từ vựng tiếng nhật trong nhà máy sản xuất, từ vựng tiếng nhật trong nhà máy, từ vựng chuyên ngành tiếng nhật

Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Sản xuất

  1. 生産(せいさん)する:Sản xuất.

  2. 製作所(せいさくしょ):Xưởng sản xuất.

  3. 商品(しょうひん):Sản phẩm.

  4. 生産量(せいさんりょう):Sản lượng.

  5. 構成子(こうせいこ): Thành phần.

  6. 製造(せいぞう):Chế tạo.

  7. 原料(げんりょう):Nguyên liệu.

  8. 労働(ろうどう):Lao động.

  9. 労働者(ろうどうしゃ): Người lao động.

  10. 農産(のうさん): Nông sản.

  11. 林産品(りんさんひん):Lâm sản.

  12. 生産費(せいさんひ):Chi phí sản xuất.

  13. 総収入(そうしゅうにゅう):Doanh thu.

  14. 利益(りえき):Lợi nhuận.

  15. 純利益(じゅんりえき):Lợi nhuận thuần.

  16. 黒字(くろじ):Lãi.

  17. 赤字(あかじ)・損(そん): Lỗ.

  18. 書類(しょるい):Chứng từ.

  19. レシート:Hoá đơn.

  20. 能率(のうりつ):Năng suất.

  21. 製品(せいひん):Thành phẩm.

  22. 半製品(はんせいひん):Bán thành phẩm.

  23. 廃品(はいひん):Phế phẩm.

  24. クランク: Băng chuyền.

  25. プロセス: Quy trình.

  26. 保存料(ほぞんりょう):Chất bảo quản.

  27. 乾燥(かんそう)する:Sấy khô.

  28. 包装(ほうそう):Đóng gói.

  29. 保管(ほかん):Bảo quản.

  30. 品物(しなもの)を保証(ほしょう)する: Bảo hành sản phẩm.

  31. 配分(はいぶん)する: Phân phối.

  32. 運ぶ:Vận chuyển.

  33. 大量生産:Sản xuất hàng loạt.

  34. 供給者(きょうきゅうしゃ): Nhà cung cấp.

  35. 取次店(とりつぎてん): Nhà phân phối.

  36. お客様(きゃくさま): Khách hàng.

  37. 市場(しじょう):Thị trường.

  38. 市場飽和(しじょうほうわ): Thị trường bão hoà.

  39. 出荷(しゅっか)する: Đưa hàng hoá ra thị trường.

  40. 生産標(せいさんしるべ): Chỉ tiêu sản xuất.

  41. 国内総生産(こくないそうせいさん):GDP: Tổng sản phẩm quốc nội.

  42. 国民総生産(こくみんそうせいさん):GNP: Tổng sản phẩm quốc dân.

  43. 機械: Máy móc.

  44. 生産ライン: Dây chuyền sản xuất.

  45. 安全道路 (あんぜんどうろ): lối đi an toàn.

  46. けずる: Mài.

  47. あなをあける: Khoan lỗ.

  48. けっそく: Bó chặt.

  49. そろえる: Sắp xếp.

  50. 製品価格 (せいひんかかく): Giá thành sản phẩm.

  51. 市場価格 (いちばかかく): Giá thị trường.

  52. 人材 (じんざい): Nguồn nhân lực.

  53. 生産計画 (せいさんけいかく): Kế hoạch sản xuất.

  54. 統計 (とうけい): Thống kê.

  55. 国内販売価格 (こくないはんばいかかく): Giá bán nội địa.

  56. 内陸地域 (ないりくちいき): Khu vực nội địa.

  57. 地場産品 (ぢばさんひん): Sản phẩm nội địa.

  58. 生産工程 (せいさんこうてい): Quy trình sản xuất.

Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Sản xuất mà Kosei biên tập. Hi vọng, những từ vựng tiếng Nhật trong nhà máy này đã mang lại nhiều điều bổ ích đến cho các bạn đọc!

Khám phá văn hóa Nhật Bản cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào: 

>>> Top 5 lễ hội mùa hè nổi tiếng tại Nhật Bản

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu.

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp dùng khi gọi điện thoại

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị