Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan Đến Biểu Đồ Và Phân Tích Biểu Đồ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay các bạn hãy cùng Kosei tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ nhé! Biểu đồ là một trong những công cụ hữu ích khi chúng ta muốn theo dõi số liệu một cách trực quan trong cả học tập và công việc. 

Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ

từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ

1.線(せん)グラフ: biểu đồ đường

2.円(えん)グラフ: biểu đồ tròn

3.線表(せんぴょう): biểu đồ cột

4.散布図(さんぷず): biểu đồ tán xạ (biểu đồ biểu thị mối quan hệ giữa hai vật hay thay đổi)

5.面積(めんせき)グラフ:biểu đồ vùng

6.図(ず): biểu đồ

7.比率(ひりつ):tỷ suất

8.頻度(ひんど):tần suất

9.横軸(よこじく):trục hoành

10.縦軸(たてじく):trục tung

11.(~に)達する(たっする): đạt đến con số~

12.(~に)登る(のぼる): đạt đến con số~

13.(~を)越す(こす)・越える(こえる): tăng vượt qua con số

14.(~を)上回る(うわまわ): tăng vượt qua con số

15.(~年に)ピークに達する(たっする): vào năm~ đạt đến đỉnh điểm

16.(~年が)ピークで(その後下がる): vào năm~ đạt đến đỉnh điểm (sau đó giảm xuống)

17.(~を)下回る(したまわる): xuống dưới mức~, hạ xuống dưới con số~

18.(~を)切る(きる): xuống dưới mức~, hạ xuống dưới con số~

19.(~以下に)落ち込む(おちこむ)xuống dưới mức~, hạ xuống dưới con số~

20.(しばらく)低迷する(ていめいする): tình trạng không khả quan lắm, hơi kém đi một chút

21.(しばらく)横ばい(よこばい)(が続く(つづく))chạy ngang, không có sự thay đổi

22.変化(へんか)が無い(ない):không có thay đổi

23.徐々(じょじょ)に=少し(すこし)ずつ: từng chút từng chút một, từ từ

24.ぐんぐん=どんどん:(tăng/giảm) một cách đột biến

25.(~割(わり)・パーセントを)占める(しめる): chiếm ~ phần mười/ phần trăm

26.(AはBに)次(つ)く:liền sau A là B

27.横並び(よこならび)=ほぼ同じ(おなじ): xêm xêm bằng nhau, ngang bằng nhau

28.際だつ(きわだつ): nổi bật, cao hơn hẳn (những cái khác)

29.目だつ(めだつ): nổi bật, cao hơn hẳn (những cái khác)

30.飛び抜ける(とびぬける): nổi bật, cao hơn hẳn (những cái khác)

31.このグラフから分(わ)かるように:từ biểu đồ này, chúng ta có thể thấy rằng

32.この図(ず)から明(あき)らかように:từ biểu đồ này, rõ ràng là

33.グラフを分析(ぶんせき)すると:nếu ta đi phân tích biểu đồ thì

34.A図(ず)に示(しめ)すように:theo như biểu đồ A biểu thị thì

35.AとBでは、Aのほうが:Trong A và B thì A ~hơn

36.AはBと異(こと)なり:A khác với B ở~

37.それに対(たい)して:trái lại, mặt khác

38.一方(いっぽう):trái lại, mặt khác

39. 私(わたし)の考(かんがえ)え・意見(いけん)では:theo suy nghĩ, ý kiến của tôi thì

40.〜かもしれません:có thể là

41.可能性(かのうせい)がある原因(げんいん):có khả năng là do nguyên nhân

42.〜ばかり・一方(いっぽう)だ:chỉ (tăng/giảm) ( chuyển biến chỉ diễn ra theo 1 chiều )

Nyan Nyan... Rất dễ thương phải không nào!

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu tiếng kêu của các loài động vật khác ở đây nhé: 

>>> Miêu tả tiếng kêu của các loại động vật bằng tiếng Nhật

>>> HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT

>>> 40 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC

>>> 75 TỪ VỰNG KANJI ĐƠN GIẢN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG NHẬT

>>> 40 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CẦN BIẾT KHI ĐI XIN VIỆC

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị