Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: パズル (Puzzle)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: パズル (Puzzle)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát  パズル (Puzzle), vừa nghe nhạc, vừa học từ vựng cùng chúng mình nhé. Mùa thu tới rồi, mùa thu của lá vàng, mùa thu của sự dịu dàng, trong khung cảnh lãng mạn này ngồi thưởng thức cốc trà sữa và lắng nghe một giai điệu sâu lắng thì còn gì bằng. 

Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát パズル (Puzzle)

いつからか僕ら手を解いて 喋る言葉もなくしたんだ 隣を歩く君の横顔を見つめて ただ気付かないふりをしたんだ

+ 解く  /ほどく/ giải: giải, tan, phân tách

+ 喋る  /しゃべる/ Điệp: nói chuyện

+ なくす: mất

+ 横顔  /よこがお/ Hoành Nhan: khuôn mặt nhìn nghiêng

+ ふり: giả vờ

Từ bao giờ chúng ta chia tay nhau

Từng lời nói cũng dần biến tan

Nhìn vào khuôn mặt nghiêng của anh khi dạo bước cạnh bên

Em đã vờ như không để ý tới anh その頬に流れる涙の意味が まだわからない間抜けな僕は 去って行く君の背中に    ゴメンとだけ呟いた

+ 頬  /ほほ/  Giáp : má

+ 間抜けな /まぬけな / Gian Bạt:ngu ngốc

+ ゴメン: xin lỗi

+ 背中 /せなか/ Bối Trung: lưng

+ 呟く /つぶやく/ Huyền: thì thầm

 Ý nghĩa của giọt nước mắt lăn trên má

con người ngốc nghếch của em vẫn chưa thể hiểu rõ

Lùi bước sau lưng anh

Và chỉ biết thì thầm lời xin lỗi

パズルのように繋ぎ合わせた未来 僕が無くしたのはどこのピースだろう

+ パズル: bộ xếp hình, câu đố, trò đó

+ 繋ぎ合わせる  /つなぎあわせる/  Hệ Hợp: ghép

+ ピース: chiếc, mảnh, mẩu

Tương lai được lắp ghép như những bộ xếp hình

Mà em đã đánh mất một mảnh ghép ở nơi đâu 寂しさで汚した心 真っ白な空白に浮かべて 虚しさだけが残るこの部屋で そっと巡るよ君の記憶を

+ 寂しさ /さびしさ/ Tịch: sự cô độc

+ 空白  /くうはく/ Không Bạch: chỗ trống

+ 浮かべる /うかべる/ Phù: thả nổi

+ そっと: len lén, vụng trộm, nhẹ nhàng

+ 巡る /めぐる/ Tuần: dạo quanh

Trái tim cô độc và vấy bẩn

Thả nổi trong khoảng không trắng xóa

Căn phòng chỉ còn lại những trống vắng

Nhẹ nhàng vây quanh những kí ức về anh ゴムのように引き伸ばす毎日 途切れそうな声で僕らは笑ってた

+ ゴム: cao su

+ 途切れる  /とぎれる/  Đồ Thiết: gãy, vỡ vụn, đứt quãng

Mỗi ngày kéo dài như cao su vậy

Chúng ta cười những tiếng cười giòn giã 変わってしまった心の形を 無理矢理あてはめてみるけど 痛いんだ 苦しいよ 君を傷つけて

+ 無理矢理  /むるやい/  Vô Lý Thỉ: bằng sức mạnh, bằng vũ lực, sinh động + 傷つけてる  /傷つけてる/  Thương: làm tổn thương

Tôi cố gắng ép mình quen với trái tim đã thay hình

Nhưng thật đau đớn và khổ sở, vì em đã làm tổn thương anh 寂しさで汚した心 真っ白な空白に浮かべて 虚しさだけが残るこの部屋で そっと巡るよ

Trái tim cô độc và vấy bẩn

Thả nổi trong khoảng không trắng xóa

Căn phòng chỉ còn lại những trống vắng

Nhẹ nhàng vây quanh những kí ức về anh 探そう僕と君の形を 例え同じ風景にいなくても   笑いあって寄り添った日々の 欠片を抱いて眠るよ

+ 例え /たとえ/ Lệ: ví dụ

+ 欠片 /かけら/ Khiếm Phiến: mảnh ghép

+ 抱く  /だく/ Bão: ôm

Hình ảnh của anh và em mà chúng ta tìm kiếm 

Dù phong cảnh không giống nhau đi nữa

Thì những mảnh ghép về những ngày đôi ta bên nhau vui cười 

em sẽ ôm ấp và đi vào giấc ngủ.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với chủ đề sau nha

>>> Tìm hiểu về Mèo Chiêu Tài – Maneki Neko >>> Khóa học N3 Online

>>> Kỹ năng đọc Scanning trong tiếng Nhật

>>> Chinh phục tiếng Nhật cùng Kosei ngay hôm nay

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị