Giới thiệu Văn Miếu bằng tiếng Nhật
文廟
1070年に建立された大学の跡地。
Văn Miếu vốn là một trường đại học được xây dựng vào năm 1070.
かつての王もここで学びを得たとされる。
Những vị vua thời đó cũng đã từng học tập tại đây.
当時は境内に机を持ち込み、青空教室のような形で講義が行われていたとされる。
Lúc đó, học sinh tự mang bàn tới đây và các buổi học được diễn ra ở ngoài trời.
多くの優秀な官僚や学者を輩出しており、成績優秀者は82枚の石碑(亀の石)にその名前が刻まれた。
Nơi đây đã đào tạo ra rất nhiều quan lại và học giả ưu tú. Và tên của họ được khắc tên lên 82 tấm bia đá.
中国の影響を多大に受けて建立・開学されたとされ、境内には中国語が数多く残る。
Vì thời đó nền giáo dục Việt Nam chịu ảnh hưởng rất lớn từ Trung Quốc nên đến nay trong Văn Miếu vẫn còn sót lại rất nhiều văn bản Hán tự.
文廟 |
ぶんびょう |
Văn Miếu |
建立する |
こんりゅうする |
Xây dựng ( chùa chiền, đền đài, tượng thần, phật…) |
大学 |
だいがく |
Trường đại học |
跡地 |
あとち |
Nơi, vị trí |
王 |
おう |
Vua |
学びを得る |
まなび |
Học |
当時 |
とうじ |
Khi ấy, dạo ấy, ngày ấy,… |
境内 |
けいだい |
Bên trong ( đền, chùa, đình…) |
机 |
つくえ |
Bàn |
持ち込み |
もちこみ |
Mang vào |
青空教室 |
あおぞらきょうしつ |
Lớp học ngoài trời |
講義 |
こうぎ |
Buổi học |
優秀 |
ゆうしゅう |
Ưu tú |
官僚 |
かんりょう |
Quan lại |
学者 |
がくしゃ |
Học giả |
輩出する |
はいしゅつする |
Đào tạo, tạo ra ( nhân tài) |
成績優秀者 |
せいせきゆうしゅうしゃ |
Người có thành tích học tập ưu tú |
石碑 |
せきひ |
Bia đá |
名前 |
なまえ |
Tên |
刻む |
きざむ |
Chạm khắc |
影響を受ける |
えいきょう |
Chịu ảnh hưởng |
多大 |
ただい |
Nhiều ,to lớn |
開学 |
かいがく |
Thành lập, mở ( trường đại học) |
中国語 |
ちゅうごくご |
Tiếng Trung Quốc |
残る |
のこる |
Còn lại, sót lại |
Trung tâm tiếng Nhật Kosei mời các bạn tham khảo bài học tiếp theo: