Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) 歩行者天国 (Phố đi bộ)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) 歩行者天国 (Phố đi bộ)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học học từ vựng tiếng Nhật chủ đề các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) nhé! Phố đi bộ hồ Gươm từ bao giờ đã trở thành địa điểm vui chơi, thư giãn của người dân Hà Nội. Vào mỗi dịp cuối tuần nơi đây lại trở nên nhộn nhịp như mở hội với rất nhiều hoạt động thú vị.

歩行者天国

Giới thiệu Phố đi bộ bằng tiếng Nhật

 

từ vựng tiếng Nhật chủ đề các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội

 

ホアンキエム湖を取り込む道は金曜の夜から日曜の夜の週末、歩行者天国になる。

Từ tối thứ Sáu đến tối Chủ Nhật, mỗi cuối tuần, những con đường chạy quanh Hồ Hoàn Kiếm lại trở thành Phố đi bộ.

日が暮れる頃、車道は多くの人であふれかえる。

Khi mặt trời lặn, đường phố nơi đây lại đông nghịt người.

屋台が並び、お菓子やおもちゃを売る人が行き交うなか、大道芸を披露したり、みんなで踊ったり、大縄跳びをしたり、乗り物で遊んだりする。

Những hàng quán vỉa hè xếp nối tiếp nhau, những người bán bánh kẹo, đồ chơi chen nhau đi lại, có cả những người biểu diễn nghệ thuật đường phố. Mọi người cùng nhau nhảy múa, cùng chơi nhảy dây tập thể, hay chơi những loại xe điện đồ chơi.

まるでお祭りのような雰囲気となる。

Khi ấy, không khí nhộn nhịp như mở hội.

 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) 歩行者天国  (Phố đi bộ)

 

歩行者天国は繰り出したハノイ市民で大にぎわい。

Người dân đi lại nhộn nhịp ở Phố đi bộ.

 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) 歩行者天国  (Phố đi bộ)

 

大人も子供も楽しそうな顔だ。

Cả người lớn và trẻ em đều trông rất vui vẻ.

 

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) 歩行者天国  (Phố đi bộ)

 

週末の夜は歩行者天国へ出かけよう

Vào cuối tuần hãy cùng đến Phố đi bộ nhé!

  1. 新しい言葉:

歩行者天国

ほこうしゃてんごく

Phố đi bộ

ホアンキエム湖

ホアンキエムこう

Hồ Hoàn Kiếm

取り囲む

とりかこむ

Vây quanh

みち

Đường phố

週末

しゅうまつ

Cuối tuần

暮れる

くれる

Lặn

ころ

Dạo, khi, lúc

車道

しゃどう

Đường xe chạy

あふれかえる

 

Đông nghẹt, đầy

屋台

やたい

Quầy hàng lưu động, hàng quán vỉa hè

並ぶ

ならぶ

Xếp hàng

お菓子

おかし

Bánh kẹo

おもちゃ

 

Đồ chơi

売る

うる

Bán

行き交う

いきかう

Đi lại, đi tới đi lui

大道芸

だいどうげい

Nghệ thuật đường phố

披露する

ひろう

Biểu diễn, trình diễn

踊る

おどる

Nhảy múa

大縄跳ぶ

おおなわとぶ

Nhảy dây tập thể

乗り物

のりもの

Xe, phương tiện giao thông

遊ぶ

あそぶ

Vui chơi

お祭り

おまつり

Lễ hội

雰囲気

ふんいき

Bầu không khí

大にぎわい

おおにぎわい

Rất nhộn nhịp

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review phần 3 nha

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 7) オペラ・ハウス (Nhà Hát Lớn)

>>> Khóa học N3

>>> Các app học tiếng Nhật hữu ích ( phần 2)

>>> Bắt chuyện với bạn mới ở buổi giao lưu

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị