ホアロー収容所
Giới thiệu Nhà tù Hoả Lò bằng tiếng Nhật
1896年、植民地時代にフランスによって建設された監獄である。
Nhà tù Hoả Lò được Pháp xây dựng vào năm 1896, thời Việt Nam còn là thuộc địa của Pháp.
敷地の大半は再開発により高層ビルに建て替えられたが、主要部分である建物が博物館として保存されている。
Quá nửa diện tích nhà tù Hoả Lò được quy hoạch lại để xây dựng toà cao ốc. Tuy nhiên, những phần quan trọng vẫn được giữ lại làm bảo tàng.
多い時には2000人以上が収容されていたとされ、ベトナム戦争時にはアメリカ兵の収容所としても使われたことから「ハノイ・ヒルトン」の別名でも知られている。
Vào lúc đỉnh điểm, nhà tù từng chứa đến trên 2000 người. Vào thời kháng chiến chống Mỹ, nơi đây được sử dụng làm nơi giam giữ lính Mỹ, chính bởi vậy, nơi đây còn được biết đến với biệt danh châm biếm là Hanoi Hilton.
館内には様々な当時の資料を展示
Trong nhà tù có trưng bày rất nhiều tư liệu từ thời xưa.
人形で集団房の様子を再現している部屋もある
Nơi đây, có một căn phòng được sắp xếp để tái hiện lại hình ảnh của một phòng giam cũ với tù nhân là các hình nộm.
植民地 |
しょくみんち |
Thuộc địa |
時代 |
じだい |
Thời đại, thời kỳ |
フランス |
France |
Pháp |
建設する |
けんせつする |
Kiến thiết, xây dựng |
監獄 |
かんごく |
Nhà tù, nhà giam |
敷地 |
しきち |
Khoảng đất, khu đất |
大半 |
たいはん |
Quá nửa |
再開発 |
さいかいはつ |
Quy hoạch, xây dựng lại |
高層ビル |
こうそうビル |
Cao ốc, nhà cao tầng |
建て替える |
たてかえる |
Xây dựng lại |
主要 |
しゅよう |
Quan trọng |
部分 |
ぶぶん |
Phần, bộ phận |
建物 |
たてもの |
Toà nhà, công trình xây dựng |
博物館 |
はくぶつかん |
Bảo tàng |
保存 |
ほそん |
Bảo tồn |
以上 |
いじょう |
Nhiều hơn, trở nên |
収容する |
しゅうようする |
Chứa, giam giữ |
戦争 |
せんそう |
Chiến tranh |
アメリカ兵 |
アメリカへい |
Lính Mỹ |
収容所 |
しゅうようしょ |
Nhà tù |
ハノイ・ヒルトン |
Hanoi Hilton |
(Hilton là chuỗi khách sạn 5 sao của Mỹ) |
別名 |
べつめい |
Biệt danh |
知る |
しる |
Biết |
黄色い |
きいろい |
Màu vàng |
入り口 |
はいりぐち |
Cửa vào, lối vào |
通り沿い |
とおりそい |
Dọc theo |
館内 |
かんない |
Trong toà nhà |
様々 |
さまざま |
Đa dạng, nhiều |
当時 |
とうじ |
Khi ấy, dạo ấy |
資料 |
しりょう |
Tài liệu, tư liệu |
展示 |
てんじ |
Triển lãm |
人形 |
にんぎょう |
Hình nộm, búp bê |
集団房 |
しゅうだんぼう |
Phòng giam tập trung |
様子 |
ようす |
Trạng thái, dáng vẻ |
再現する |
さいげんする |
Tái hiện |
部屋 |
へや |
Phòng, buồng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn lại từ vựng trong bài học trước nhé các bạn:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả