Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (Phần 1)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (Phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu đến các bạn bài học về các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (Phần 1)- Hồ Hoàn Kiếm Hồ Gươm không chỉ là biểu tượng văn hoá, lịch sử của thủ đô Hà Nội mà còn là điểm đến yêu thích của du khách nước ngoài.

Giới thiệu Hồ Hoàn Kiếm bằng tiếng Nhật

ホアんキエム湖

 

từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội

 

街の中心にあるハノイを象徴する湖で、紅河が氾濫してできたとされる。

Hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm thành phố và là biểu tượng của thủ đô Hà Nội.

Người ta cho rằng, Hồ Hoàn Kiếm được hình thành do nước sông Hồng dâng lên.  

一日中、ハノイの人々が集う憩いの場でもある。

Đây là nơi người dân Hà Nội đến để nghỉ ngơi, thư giãn.  

「ホアンキエム」とは「還剣」という意味で、15世紀に神から授かった宝剣で中国軍を破ったレ・ロイ王が、大亀を通じて神に返したという伝説に由来する。

Tên “hồ Hoàn Kiếm” có nghĩa là “ trả lại thanh kiếm”. Cái tên này bắt nguồn từ truyền thuyết rằng vào thế kỷ 15, sau khi đại phá quân Minh nhờ gươm thần, vua Lê Lợi đã trao thanh gươm cho rùa thần để trả lại cho thần linh.  

湖の南に建つ小さな塔は、王が宝剣を返した場所とされている。

Tương truyền, toà tháp nhỏ ở xây ở phía Nam của hồ chính là nơi nhà vua trao trả lại thanh bảo kiếm.  

周囲は約2km。遊歩道が整備されており。

Chu vi của hồ Hoàn Kiếm dài khoảng 2km và khu vực quanh hồ được sử dụng làm phố đi bộ.  

ゆっくり歩いて30〜40分程度で一周できる。

Nếu đi bộ thong thả sẽ đi hết một vòng hồ trong vòng 30-40 phút.

  • 新しい言葉:

ホアんキエム湖

ホアンキエムこ

Hồ Hoàn Kiếm

まち

Thành phố, phố

中心

ちゅうしん

Trung tâm

象徴する

しょうちょうする

Tượng trưng

みずうみ

Hồ

紅河

こうか

Sông Hồng

氾濫する

はんらんする

集う

つどう

Tập trung, tập hợp lại

憩い

いこい

Nghỉ ngơi

還剣

かんけん

Hoàn kiếm

意味

いみ

Ý nghĩa

世紀

せいき

Thế kỉ

授かる

さずかる

Được ban cho, nhận được

宝剣

ほうけん

Bảo kiếm

中国軍

ちゅうごくぐん

Quân đội Trung Quốc

破る

やぶる

Phá

レ・ロイ王

レ・ロイおう

Vua Lê Lợi

大亀

おおかめ

Con rùa lớn

を通じて

〜をつうじて

Thông qua…

かみ

Thần linh

返す

かえす

Trả lại

伝説

でんせつ

Truyền thuyết

(〜に)由来する

ゆらいする

Bắt nguồn từ

みなみ

Phía nam

小さな

ちいさな

とう

Nhỏ, bé

Tháp 

場所

ばしょ

Nơi, địa diểm

周囲

しゅうい

Chu vi

やく

Khoảng

遊歩道

ゆうほどう

Đường đi dạo

整備

せいび

Xây dựng, hoàn thiện

一周

いっしゅう

1 vòng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với địa danh tiếp theo: 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 2): Đền Ngọc Sơn

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tên 193 quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật 

>>> Các liên từ biểu thị quan hệ ngược giữa vế trước-vế sau trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị