Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm  món bánh sandwich hoa quả

1. 材料:

2. 人分

食パン (6枚切り)             4枚

Bánh mỳ                                             4 lát

· 生クリーム                   100ml

Kem tươi                                          100ml

グラニュー糖             小さじ2

Đường cát                                    2 muỗng

· マスカルポーネチーズ    100g

Phô mai Mascarpone                      100g

· はちみつ                   小さじ1

Mật ong                                       1 muỗng

· バナナ                             1本

Chuối                                                 1 quả

· キウイ                          1/2コ

Kiwi                                               nửa quả

· いちご                             2コ

Dâu                                                    2 quả 

黄桃 (缶詰/半割り)           1コ

Đào vàng (nửa quả loại đóng hộp)1 miếng

3. 作り方:  

  1. ボウルに生クリームとグラニュー糖を入れて泡立てる。ボウルの底を氷水に当てながら8分立てにする。

Cho kem tươi và đường cát vào trong bát và đánh bông lên. Vừa để bát lên trên nước đá vừa đánh bông vòng trong 8 phút.

  1. マスカルポーネチーズにはちみつを加えてよく混ぜ合わせる。

Đổ mật ong vào pmai Mascarpone rồi trộn đều.

  1. 12を加えて混ぜ合わせる。

Cho hỗn hợp ở bước hai vào hỗn hợp ở bước 1 rồi trộn đều.

  1. 中にはさむフルーツを準備する。バナナは皮をむき長さ半分に切る。キウイは皮をむき縦1/4に切る。いちごはヘタを取る。缶詰の黄桃は半分に切る。

Chuẩn bị nhân hoa quả. Chuối bỏ vỏ cắt đôi. Kiwi bỏ vỏ cắt đôi theo chiều dọc. dâu bỏ cuống. Đào đóng hộp cắt đôi.

  1. 食パンに3を塗る。

Phết hỗn hợp ở bước 3 lên bánh mỳ.

  1. 5にフルーツをのせる。

Xếp hoa quả lên bánh đã phết kem (ở bước 5)

  1. 5の残りの食パンをのせて上から軽く手で押さえてなじませる。

Lấy lát bánh mỳ còn lại kẹp lên miếng bánh mỳ đã phết rồi đè nhẹ tay xuống.

  1. パンの耳を切り落として断面がきれいに出る方向で半分に切る。

Cắtbỏ viền ngoài của bánh, cắt đôi sao cho mặt cắt quay ra trông thật đẹp mắt.

4. 新しい言葉:

ボウル

Bowl

Bát to

泡立てる

あわだてる

Đánh bông (trứng, kem…)

そこ

Đáy 

氷水

こおりみず

Nước đá

加える

くわえる

Thêm vào

混ぜ合わせる

まぜあわせる

Trộn đều

準備する

じゅんびする

Chuẩn bị

かわ

Vỏ

むく

 

Bóc, gọt,lột 

長さ

ながさ

Chiều dài

半分

はんぶん

Một nửa

たて

Chiều dọc

塗る

ぬる

Phết, chét, sơn

残る

のこる

Còn sót lại

軽い

かるい

Nhẹ

切り落とす

きりおとす

Cắt bớt, xén bớt

断面

だんめん

Mặt cắt

Bài đọc thêm: 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 2): Đền Ngọc Sơn

>>> Khóa học N3 Online

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị