Học từ vựng tiếng Nhật qua món Cà ri
1. 材料 (4.5人前)
豚肉(部位はお好みで♩)(thịt lợn)-------------------------------- 200g
にんじん( cà rốt)-------------------------------------------------------1/2本
じゃがいも( khoai tây)------------------------------------------------1個
玉ねぎ(hành tây)--------------------------------------------------------1個
にんにく(tỏi)------------------------------------------------------------1かけら
コンソメキューブ(bột nêm)------------------------------------------1個
ヨーグルト(sữa chua)--------------------------------------------------大さじ3
カレー(中辛)( bột cà ri loại cay vừa)------------------------------6皿
水(nước)-------------------------------------------------------------------700〜750cc
2. 作り方
1.
玉ねぎ、にんじん、じゃがいも、豚肉をお好きなサイズに切ってください。
Thái hành tây, cà rốt, khoai tây và thịt lợn với kích thước tuỳ thích.
2.
にんにくをみじん切りにしましょう。
Băm nhuyễn tỏi.
3.
鍋に油を引き、にんにくに火を通してください。
Đổ dầu vào nồi rồi phi qua tỏi.
4.
豚肉、玉ねぎを入れ軽く火を通してください。
Cho thịt lợn, hành tây vào chảo rồi đảo qua cho vừa chín.
5.
ここで水を入れましょう。
Chonước vào chảo.
6.
にんじん、じゃがいも、コンソメキューブを入れて、お鍋のフタをして5分待ちます。
Cho cà rốt, khoai tây, bột nêm vào nồi, rồi đậy nắp và chờ trong 5 phút.
7.
カレーのルーを入れて、お鍋のフタをしてまた5分待ちましょう。
Cho bột Cà ri vào, rồi lại đóng nắp lại chờ 5 phút nữa.
8.
ヨーグルトを入れて、またまた5分待った
ら完成です!
Cho sữa chua vào, rồi chờ 5 phút, vậy là hoàn thành rồi.
サイズ |
Size |
Kích cỡ |
鍋 |
なべ |
Nồi |
水 |
みず |
Nước |
油 |
あぶら |
Dầu |
待つ |
まつ |
Chờ đợi |
完成 |
かんせん |
Hoàn thành, xong |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một món ăn khác nào:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh Karumeyaki
>>> Ứng tuyển việc làm Part-time qua điện thoại
>>> Bắt chuyện với bạn mới ở buổi giao lưu